Viettel Gò Vấp HCM
SIÊU KHUYẾN MÃI INTERNET CÁP QUANG VIETTEL
TỔNG ĐÀI ĐĂNG KÝ: 0964.783.777
TỔNG ĐÀI SỰ CỐ : 1800 8119
===>>>> Danh sách kênh truyền hình Viettel ===>>> Lưu ý: Giá trên đã bao gồm VAT. Giá trên áp dụng cho toàn quốc. Khuyến mãi: Phương án hòa mạng và tặng cước a) Gói cước Net1plus - Tại các khu vực khác: b) Gói cước Net2plus c) Đối với các gói cước SuperNet. - Gói SupperNet1, SupperNet2: Một số kinh nghiệm chọn gói cước: Phương án hòa mạng truyền hình Viettel: Đóng trước 6 tháng; sử dụng trong 7 tháng. Đóng trước 12 tháng; sử dụng trong 14 tháng. HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964.783.777 TỔNG ĐÀI BÁO SỰ CỐ, MẠNG CHẬM: 18008119 Cá nhân: Chỉ cần CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân Doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh và CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân của người đại diện công ty, nếu người đại diện không phải là giám đốc, bổ sung thêm giấy ủy quyền, quyết định bổ nhiệm. VI. QUY TRÌNH LẮP ĐẶT MẠNG VIETTEL GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Chương trình khuyến mãi mới nhấtI. LẮP ĐẶT INTERNET CÁP QUANG WIFI VIETTEL
GÓI CƯỚC
TỐC ĐỘ
GIÁ CƯỚC (+44.000 nếu lắp thêm Truyền hình TV360)
Khu vực
Nội thành
Ngoại thành
NET1PLUS
60Mbps
-
185.000
NET2PLUS
80Mbps
220.000
200.000
NET3PLUS
110Mbps
250.000
230.000
NET4PLUS
140Mbps
300.000
280.000
SUPERNET1
100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi)
265.000
245.000
SUPERNET2
120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi)
280.000
260.000
SUPERNET4
200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi)
390.000
370.000
SUPERNET5
250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box)
525.000
480.000
Gói cước trên áp dụng cho địa bàn Hà Nội và Hồ Chí Minh
II. LẮP ĐẶT COMBO INTERNET CÁP QUANG WIFI VIETTEL & TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước
Nội thành
Ngoại thành
Sử dụng APP
Sử dụng Androi
Sử dụng APP
Sử dụng Androibox
Net1plus (60Mbps) + Tivi
-
195.000
229.000
Net2plus (80Mbps) + Tivi
230.000
264.000
210.000
244.000
Net3plus (110Mbps) + Tivi
260.000
294.000
240.000
274.000
Net4plus (140Mbps) + Tivi
310.000
344.000
290.000
324.000
SupperNet1 (100Mbps) + Tivi
275.000
309.000
255.000
289.000
SupperNet2 (100Mbps) + Tivi
290.000
329.000
270.000
309.000
SupperNet4 (100Mbps) + Tivi
400.000
434.000
380.000
414.000
Bao gồm 01 Tivi truyền hình chuẩn. Áp dụng tại Hà Nội và TP.HCM
III. GÓI COMBO INTERNET VÀ CAMERA VIETTEL
Gói cước
Nội dung
Giá
Ngoại thành
Nội thành
NETCAM2
+ 01 Camera Viettel
230.000
250.000
SUPERCAM1
+ 01 Camera Viettel
270.000
295.000
SUPERCAM2
+ 01 Camera Viettel
290.000
310.000
NETCAM2
+ 02 Camera Viettel
250.000
270.000
SUPERCAM1
+ 02 Camera Viettel
295.000
315.000
SUPERCAM2
+ 02 Camera Viettel
310.000
330.000
IV. GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP, CÁ NHÂN TIỆM NÉT
GÓI CƯỚC
TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC
TỐC ĐỘ QUỐC TẾ
GIÁ CƯỚC
F90N
90 Mbps
2 Mbps
440.000
F90 Basic
90 Mbps
1 Mbps
660.000
F90 Plus
90 Mbps
3 Mbps
880.000
F200N
200 Mbps
2 Mbps
1.100.000
F200 Basic
200 Mbps
4 Mbps
2.200.000
F200 Plus
200 Mbps
6 Mbps
4.400.000
F300N
300 Mbps
8 Mbps
6.050.000
F300 Basic
300 Mbps
11 Mbps
7.700.000
F300 Plus
300 Mbps
15 Mbps
9.900.000
F500 Basic
500 Mbps
20 Mbps
13.200.000
F500 Plus
300 Mbps
55 Mbps
17.600.000
Liên hệ đăng ký mạng Viettel: 0964 783 777
- Tại thị trấn thuộc quận huyện Ngoại thành:
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
Một số Thông tin về thiết bị khi đăng kí lắp đặt mạng Viettel:
IV. ĐĂNG KÝ LẮP THÊM THÊM TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI KH ĐANG DÙNG INTERNET VIETTEL
Gói cước/Khu vực
Giá
TV360 VKPlusTV2
140.000
TV360 VKPlus
140.000
TV360 App
10.000
TV360 (SmartTV360)
35.000
Tivi360 TV2
45.000
VIETTEL TV STB
64.000
V. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ INTERNET WIFI VIETTEL
Xem thêm khuyến mãi cũ hơn của Viettel
Viettel HCM hỗ trợ đăng ký lắp đặt cáp quang Viettel, Internet Viettel, Wiffi và Truyền hình Viettel từ các quận, huyện như: Viettel Quận 1, Viettel Quận 2, Viettel Quận 3, Viettel Quận 4, Viettel Quận 5, Viettel Quận 6, Viettel Quận 7, Viettel Quận 8, Viettel Quận 9, Viettel Quận 10, Viettel Quận 11, Viettel Quận 12, Viettel Thủ đức, Viettel Bình Thạnh, Viettel Phú Nhuận, Viettel Gò Vấp, Viettel Tân Bình, Viettel Tân Phú, Viettel Bình Tân, Viettel Nhà Bè, Viettel Hóc môn, Viettel Bình Chánh, Viettel Củ chi, Viettel Cần Giờ. Nhân viên kinh doanh (NVKD) của Viettel Hồ Chí Minh luôn sẵn lòng phục vụ nhanh nhất mọi nhu cầu của khách hàng. Qúy khách hàng có nhu cầu lắp mạng hoặc cần tư vấn hỗ trợ xin quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0964.783.777 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Ưu đãi dành cho khách hàng hòa mạng đóng trước 6 tháng, 12 tháng hoặc 18 tháng được miễn phí 100% chi phí lắp đặt, trang bị modem wifi 4 cổng và tặng cước sử dụng hàng tháng cụ thể như sau: Áp dụng khuyến mãi từng khu vực khác nhau. Khách hàng có thể gọi qua số Tổng đài : 0964 783 777 .Để biết thêm chi tiết cụ thể được áp dụng khuyến mãi từ Viettel :
+ Đóng trước 6 tháng tiền cước tặng thêm 1 tháng.
+ Đóng trước 12 tháng tiền cước tặng thêm 3 tháng.
+ Đóng trước 18 tháng tiền cước tặng thêm 5 tháng.
Để biết thêm chi tiết quý khách hàng vui lòng tham khảo khuyến mãi theo bảng giá bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp đến số tổng đài Viettel 0964.783.777 để được tư vấn miễn phí khuyến mãi.
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
I. GÓI CƯỚC TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH ( Áp dụng Quận 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận).
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ |
NET1PLUS | 30Mbps | Không áp dụng |
NET2PLUS | 80Mbps | 220.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
265.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
280.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
390.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
525.000 |
II. GÓI CƯỚC TẠI NGOẠI THÀNH ( Áp dụng Nhà Bè, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Quận 5 - 6-8-9 -12, Thủ Đức, Bình Tân, Gò Vấp)
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ |
NET1PLUS | 30Mbps | 185.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 200.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
245.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
260.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
370.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
480.000 |
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
Fast 40 Plus | 80 Mbps | 512 Kbps | 440.000 |
Fast 50 Plus | 100 Mbps | 756 Kbps | 660.000 |
Fast 60 | 120 Mbps | 1 Mbps | 880.000 |
Fast 60 Plus | 120 Mbps | 2 Mbps | 1.440.000 |
Fast 80 | 160 Mbps | 1.5 Mbps | 2.200.000 |
Fast 80 Plus | 160 Mbps | 3 Mbps | 3.300.000 |
Fast 100 | 200 Mbps | 2 Mbps | 4.400.000 |
Fast 120 | 250 Mbps | 3 Mbps | 9.900.000 |
TRUYỀN HÌNH VIETTEL QUẬN 1
Viettel cung cấp gói cước truyền hình đa dạng, có thể vừa đăng ký combo chung với đường truyền Internet hoặc có thể đăng ký riêng truyền hình Viettel khi đã sử dụng Internet Viettel với giá như sau:
GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
I. GÓI CƯỚC TẠI NGOẠI THÀNH ( Áp dụng Nhà Bè, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Quận 5 - 6-8-9 -12, Thủ Đức, Bình Tân, Gò Vấp).
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ |
COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | 207.000 | 239.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 222.000 | 254.000 |
SUPERNET1 |
100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
267.000 | 299.000 |
SUPERNET2 |
120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
282.000 | 314.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
392.000 | 404.000 |
SUPERNET5 |
250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
II. GÓI CƯỚC TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH (Áp dụng Quận 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận).
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ |
COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | Không áp dụng | Không áp dụng |
NET2PLUS | 80Mbps | 242.000 | 274.000 |
SUPERNET1 |
100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
319.000 | 287.000 |
SUPERNET2 |
120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
302.000 | 334.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
412.000 | 419.000 |
SUPERNET5 |
250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
Phương án hòa mạng và tặng cước
a) Gói cước Net1plus
- Tại thị trấn thuộc quận huyện Ngoại thành:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Modem wifi: Trang bị ONT 1 băng tần 2.4 Gb khi đóng hàng tháng. Trang bị ONT 2 băng tần (Dualband) khi tham gia đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng, 12 tặng 01 tháng, Các trường hợp đóng cước khác trang bị Modem ONT 1 băng tần.
- Tại các khu vực khác:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 1 băng tần.
b) Gói cước Net2plus
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 - 03 tháng cước.
- Thiết bị đầu cuối: KH hòa mạng gói SuperNet được trang bị ONT 2 băng tần và thiết bị Home wifi theo từng gói cước.
Lưu ý:
- Phí hòa mạng đã bao gồm thuế VAT; Gói cước đã bao gồm VAT.
- Combo Truyền hình sử dụng đầu thu Android Box: không áp dụng phương án hòa mạng hàng tháng.
Một số kinh nghiệm chọn gói cước:
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình khá giả, nhu cầu Internet tốc độ cao, wifi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; tích hợp dịch vụ truyền hình.
Khi đăng ký Internet và Internet + Truyền hình Viettel, Quý khách sẽ nhận được khuyến mãi như: Đóng cước trước 06 tháng sẽ được thặng thêm 01 tháng. Đóng trước 12 tháng sẽ được tặng thêm 03 tháng, Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt, trang bị modem Wifi, đầu thu HD để xem truyền hình. Chi tiết liên hệ Hotline: 0964.783.777 (Gói Internet và truyền hình Viettel chi tiết)
III. Khách hàng đã có Internet, lắp thêm truyền hình Viettel TV Box, Smart TV Viettel
LẮP ĐẶT TRUYỀN HÌNH Smart TV VIETTEL HCM
Viettel cung cấp gói cước truyền hình đa dạng, có thể vừa đăng ký combo chung với đường truyền Internet hoặc có thể đăng ký riêng truyền hình Viettel khi đã sử dụng Internet Viettel với giá tivi như sau:
- Lắp đặt gói truyền hình Viettel trên Smart Tivi.
GÓI CƯỚC | SMARTTV1 | SMARTTV2 |
Giá đã gồm VAT | 29.000 | 45.000 |
2. Lắp đặt thêm truyền hình Viettel TV Box.
Gói Internet đang sử dụng | Giá | Đặc điểm gói cước |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net1plus, Net2plus, SuperNet1, SuperNet2 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 54.000 |
1. 150 kênh Truyền hình trong đó có 127 kênh trong nước và quốc tế + 23 kênh VTV Cab như Bibi, Cartoon Kids, Bóng đáTV, Thể thaoTV, E Channel… 2. Đầy đủ các tính năng của kênh : tạm dừng, xem lại trong 7 ngày, tua lại trong 2h. 3. Có kênh Box Movie1, Holywood classic, Happy Kids...Không có Fox Movie, Foxsport, Cartoon Networks... 4. Miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp: Kho nội dung khổng lồ gồm Thiếu nhi, phim, ca nhạc,… 5. 1 tài khoản xem đồng thời trên 2 thiết bị. (1 ViettelTV Box+ 1 SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng ViettelTV) |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net3plus mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 44.000 | |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net4plus, SuperNet4 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 29.000 |
- Phí hòa mạng: miễn phí
- Phương án hòa mạng:
- Đóng trước 6 tháng; sử dụng trong 7 tháng.
- Đóng trước 12 tháng; sử dụng trong 14 tháng.
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964.783.777
TỔNG ĐÀI BÁO SỰ CỐ, MẠNG CHẬM: 18008119
I. GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL
Gói Net 1+ tốc độ 30Mbps | |
Băng thông trong nước | 30Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 250.000 VNĐ |
Cước trọn gói hàng tháng (đã khuyến mãi) Ngoại thành HN/HCM | 185.000 VNĐ |
Giá cước 61 tỉnh còn lại | 165.000 VND |
Gói Net 2+ tốc độ 40Mbps | |
Băng thông trong nước | 40Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 300.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 220.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 200.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi 61 tỉnh còn lại | 180.000 VNĐ |
Góí Net 3+ tốc độ 55Mbps | |
Băng thông trong nước | 55Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 350.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Nội thành HN/HCM | 250.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Ngoại thành HN/HCM | 230.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi tại 61 tỉnh còn lại | 210.000 VNĐ |
Gói Net 4+ tốc độ 70Mbps | |
Băng thông trong nước | 70Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 400.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 300.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 280.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi 61 tỉnh còn lại | 260.000 VNĐ |
0964 783 777 |
Khuyến mãi: khách hàng đăng ký lắp mạng cáp quang Viettel gói cước dành cho cá nhân, hộ gia đình hòa mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng, đóng trước 12 tháng tặng thêm 3 tháng và đóng trước 18 tháng tặng thêm 5 tháng cước sử dụng. Miễn phí lắp đặt, trang bị modem wifi Viettel 4 cổng chuyên dụng. Tùy vào từng khu vực quận huyện mà Viettel sẽ áp dụng những gói cước và khuyến mãi khác nhau.
II. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG DÀNH CHO DAONH NGHIỆP
Gói cước | Trong nước / quốc tế | Cước trọn gói (đã VAT) |
FAST 50 | 100Mbps / 784Kbps | 660.000 VNĐ |
FAST 60 | 120Mbps / 1Mbps | 880.000 VNĐ |
FAST 60+ | 120Mbps / 2Mbps | 1.400.000 VNĐ |
FAST 80 | 180Mbps / 1.5Mbps | 2.200.000 VNĐ |
FAST 80+ | 180Mbps / 3Mbps | 3.300.000 VNĐ |
FAST 100 | 200Mbps / 2Mbps | 4.400.000 VNĐ |
FAST 100+ | 200Mbps / 3Mbps | 6.600.000 VNĐ |
Một số lưu ý: – Mức giá trên đã bao gồm 10% VAT. – Thời gian lắp đặt và cung cấp dịch vụ trong vòng 24 giờ. – Hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp tại địa chỉ sử dụng dịch vụ của khách hàng trong vòng 2 giờ. |
III. GÓI INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH CƠ BẢN
Gói Net 1+ tốc độ 30Mbps + Flexi | |
Băng thông trong nước | 30Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 360.000 VNĐ |
Cước trọn gói hàng tháng (đã khuyến mãi) Ngoại thành HN/HCM | 225.000 VNĐ |
Giá cước 61 tỉnh còn lại | 215.000 VND |
Gói Net 2+ tốc độ 40Mbps + Flexi | |
Băng thông trong nước | 40Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 410.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 260.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 240.000 VNĐ |
Cước Khuyến mãi 61 tỉnh còn lại | 230.000 VNĐ |
Góí Net 3+ tốc độ 55Mbps | |
Băng thông trong nước | 55Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 460.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Nội thành HN/HCM | 280.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi Ngoại thành HN/HCM | 260.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi tại 61 tỉnh còn lại | 250.000 VNĐ |
Gói Net 4+ tốc độ 70Mbps | |
Băng thông trong nước | 70Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 256Kbps |
Giá cước niêm yết (chưa khuyến mãi) | 5100.000 VNĐ |
Giá cước Khuyến mãi nội thành HN/HCM | 315.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi ngoại thành HN/HCM | 300.000 VNĐ |
Giá khuyến mãi 61 tỉnh còn lại |