Lắp đặt mạng cáp quang Viettel Đồng Nai
INTERNET WIFI VIETTELHOTLINE ĐĂNG KÝ LẮP MẠNG VIETTEL: 0964 783 777 Sự cố mạng, sữa chữa, mạng chậm, mất kết nối wifi, di dời hoặc chuyển wifi qua chỗ khác gọi: 18008119 Quý khách vui lòng gọi đúng số để được hỗ trợ tốt nhất. Trân trọng cảm ơn!
Ghi chú:
Xin mời quý khách tham khảo một số gói cước Internet Viettel: I. GÓI CƯỚC VIETTEL + INTERNET WIFI + INTERNET CÁP QUANG VIETTEL |
Gói cước | Tốc độ | Giá chỉ Internet Wifi | Internet+ App Tivi cơ bản |
Internet + STB Tivi |
NET1PLUS | 60Mbps | 165,000 | 210.000 | 239.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 180.000 | 225.000 | 254.000 |
Net3Plus | 110Mbps | 210.000 | 255.000 | 284.000 |
Net4Plus | 140Mbps | 260.000 | 305.000 | 334.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) | 225.000 | 270.000 | 299.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) | 245.000 | 290.000 | 319.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) | 350.000 | 295.000 | 424.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) | 430.000 | ||
Đặc biệt giá rẻ: (Đăng ký combo Internet Wifi + TV360App giá = Giá internet wifi + 10.000 đồng) |
II. GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL, CÁP QUANG VIETTEL TỐC ĐỘ CAO
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 300 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ đăng ký mạng Viettel: 0964 783 777 |
- Gía trên đã bao gồm VAT.
- Gói F90N: IP động, Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.
- Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN, Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.
- Đóng trước 6 tháng sử dụng 7 tháng. Đóng trước 12 tháng sử dụng 15 tháng. Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt, trang bị Modem Wifi.
III. ĐĂNG KÝ TRUYỀN HÌNH TIVI TRÊN ĐƯỜNG INTERNET VIETTEL CÓ SẴN
Gói cước | Giá |
TV360 VKPlusTV2 | 149.000 |
TV360 VKPlus | 140.000 |
TV360 VKPlusBox | 149.000 |
TV360 App | 10.000 |
TV360 | 45.000 |
STDBoxTV360 | 74.000 |
Xem danh sách kênh truyền hình Viettel | Xem danh sách kênh truyền hình ViettelTV Box |
Đóng cước hàng tháng. Gói 6 tháng: sử dụng 7 tháng. Gói 12 tháng: sử dụng 14 tháng. |
IV. INTERNET CÁP QUANG VIETTEL +CAMERA VIETTEL
Gói cước | Nội dung | Giá |
NETCAM2 | + 01 Camera | 210.000 |
SUPERCAM1 | + 01 Camera | 255.000 |
SUPERCAM2 | + 01 Camera | 275.000 |
NETCAM2 | + 02 Camera | 230.000 |
SUPERCAM1 | + 02 Camera | 275.000 |
SUPERCAM2 | + 02 Camera | 295.000 |
V. CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI KHI ĐĂNG KHI ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT CÁP QUANG VIETTEL
Vietteltracking.vn giới thiệu Phương án hòa mạng và tặng cước
a) Gói cước Net1plus: Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng,
- Đóng 6 tháng sử dụng 6-8 tháng, đóng 12 tháng sử dụng 12-16 tháng trang bị Modem ONT 1 băng tần.
- Đóng 6 tháng sử dụng 6 tháng, đóng 12 tháng sử dụng 13 tháng trang bị Modem ONT 2 băng tần (Dualband).
b) Gói cước Net2plus, Net3plus, Net4plus: Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: sử dụng 7 tháng, Mức 2 sử dụng 8 tháng.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: Sử dụng 14-15 tháng, Mức 2 sử dụng 16 tháng.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
Gói SupperNet1, SupperNet2: Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
Gói SupperNet4, SupperNet5 phí hoà mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: sử dụng 7 tháng, Mức 2 sử dụng 8 tháng.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: Sử dụng 14-15 tháng, Mức 2 sử dụng 16 tháng.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
Lưu ý:
- Phí hòa mạng đã bao gồm thuế VAT; Gói cước đã bao gồm VAT.
- Combo Truyền hình sử dụng đầu thu Android Box: không áp dụng phương án hòa mạng hàng tháng.
- Thiết bị Viettel trang bị cho khách hàng theo gói cước: SUPERNET1 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi), SUPERNET2 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi), SUPERNET4 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi), SUPERNET5 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box).
VI. MỘT SỐ KINH NGHIỆM KHI CHỌN GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG VIETTEL
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1, SUPPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET4, SUPERNET5 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự. Chi tiết liên hệ Hotline: 0964.783.777
VII. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ INTERNET WIFI VIETTEL
Cá nhân: Chỉ cần CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân
Doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh và CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân của người đại diện công ty, nếu người đại diện không phải là giám đốc, bổ sung thêm giấy ủy quyền, quyết định bổ nhiệm.
- Có địa chỉ trên Chứng minh thư (hoặc giấy tờ thay thế Chứng minh thư) trùng với địa chỉ lắp đặt. Trong trường hợp địa chỉ trên các loại giấy tờ không trùng với địa chỉ lắp đặt thì bổ sung thêm 1 trong các giấy tờ chính chủ sau: sổ đỏ/ sổ hồng/giấy tờ mua bán nhà/hộ khẩu/giấy tạm trú, tạm vắng, KT3/hóa đơn điện, nước (trùng với địa chỉ lắp đặt)
- Có hóa đơn dịch vụ Internet hoặc Truyền hình của nhà cung cấp khác 01 tháng trong 03 tháng gần nhất tháng chuyển đổi. Địa chỉ trên hóa đơn cước phải trùng với địa chỉ lắp đặt FTTx GPON của Viettel.
- Trong trường hợp khách hàng không có hóa đơn cước (do áp dụng hình thức đóng cước trước hoặc thanh toán điện tử), khách hàng có thể cung cấp 1 trong các loại giấy tờ thay thế sau:
- hợp đồng cung cấp dịch vụ trong đó thể hiện đã đóng cước trước/hoặc áp dụng hình thức thanh toán điện tử;
- bản photo hóa đơn điện tử hoặc bản photo phiếu thu điện tử (có in logo của nhà cung cấp và có số hóa đơn/số phiếu thu).
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964.783.777
TỔNG ĐÀI BÁO SỰ CỐ, MẠNG CHẬM: 18008119
<<<=![]() ![]() |
Sau dòng này là những chương trình khuyến mãi cũ hơn |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VIETTEL ĐỒNG NAI
VIETTEL ĐỒNG NAI ĐỒNG NAI giới thiệu Chương trình khuyễn mãi cho khách hàng lắp internet cáp quang và truyền hình số HD Viettel như sau:
INTERNET VIETTEL ĐỒNG NAI
Viettel là một trong 3 nhà mạng lớn tại Việt Nam, nổi tiếng với dịch vụ thuê bao và mạng internet cáp quang. Nếu như bạn đang có ý định lắp mạng Viettel thì nên tham khảo bài viết dưới đây, chúng tôi cập nhật tất tần tật những thông tin cần biết về nhà mạng này.
Khuyến mãi lắp mạng Viettel mới nhất tại Đồng Nai
Để đáp ứng nhu cầu lắp đặt mạng internet của mọi đối tượng khách hàng, từ cá nhân, gia đình, đến các doanh nghiệp, Viettel đã ra mắt thị trường nhiều gói cước hợp với tốc độ truy cập khác nhau, đảm bảo kinh tế và độ ổn định khi sử dụng. Khi lắp mạng Viettel, khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
- Miễn phí Modem Wifi 2 băng tần
- Miễn phí công lắp đặt
- Trả trước 6 tháng được tặng 1 tháng cước
- Trả trước 12 tháng được tặng 2 - 3tháng cước
Tùy vào từng khu vực, tỉnh thành khác nhau mà Viettel Telecom sẽ có những chương trình khuyến mãi khác nhau để kích cầu sử dụng. Để biết chi tiết nhất những khuyến mãi đang áp dụng cho tỉnh, thành phố mình đang sinh sống, các bạn có thể gọi điện đến tổng đài Viettel Telecom miễn phí để được tư vấn rõ ràng hơn.
Viettel ĐỒNG NAI cung cấp gói cước Internet dành cho cá nhân, hộ gia đình đến doanh nghiệp và tổ chức cơ quan với mức giá phù hợp, nhiều ưu đãi với nhiều gói cước để lựa chọn. Với cáp quang viettel, bạn gần như hoàn toàn quên đi nỗi lo "mạng lag", với cam kết chất lượng tốt nhất, tốc độ nhanh nhất, Viettel luôn mang đến cho khách hàng sự tin tưởng tuyệt đối, mang đến sự hài lòng cho khách hàng đồng thời mang cả thế giới về trong tầm tay của bạn. Cụ thể một số gói cước được đăng ký nhiều như:
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL ĐỒNG NAI DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ INTERNET |
NET1PLUS | 30Mbps | 165.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 180.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
225.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
245.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
350.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
430.000 |
GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL ĐỒNG NAI DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | 187.000 | 229.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 202.000 | 244.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
247.000 | 289.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
267.000 | 309.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
372.000 | 394.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
GÓI CƯỚC INTERNET CŨ TRƯỚC NGÀY 23/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC |
Net 1 Plus | 30 Mbps | 165.000 |
Net 2 Plus | 40 Mbps | 180.000 |
Net 3 Plus | 55 Mbps | 210.000 |
Net 4 Plus | 70 Mbps | 260.000 |
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL ĐỒNG NAI MỚI DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 300 Mbps | 55 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ: 0964 783 777 |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm VAT.
Gói F90N: IP động.
Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.
Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN.
Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.
Khuyến mãi:
- Đóng hàng tháng: Miễn phí hòa mạng.
- Đóng cước trước 06 tháng: Sử dụng 07 tháng.
- Đóng cước trước 12 tháng: Sử dụng 15 tháng.
TRUYỀN HÌNH VIETTEL ĐỒNG NAI
Viettel cung cấp gói cước truyền hình đa dạng, có thể vừa đăng ký combo chung với đường truyền Internet hoặc có thể đăng ký riêng truyền hình Viettel khi đã sử dụng Internet Viettel với giá như sau:
- Lắp đặt gói truyền hình Viettel trên Smart Tivi.
GÓI CƯỚC | SMARTTV1 | SMARTTV2 |
Giá đã gồm VAT | 29.000 | 45.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT.
- Phí hòa mạng: Miễn phí
- Phương án hòa mạng
+ Đóng trước 6 tháng; sử dụng trong 7 tháng.
+ Đóng trước 12 tháng; sử dụng trong 14 tháng.
- Thời gian trừ cước: từ tháng nghiệm thu.
2. Lắp đặt truyền hình Viettel Box.
Gói Internet đang sử dụng | Giá | Đặc điểm gói cước |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net1plus, Net2plus, SuperNet1, SuperNet2 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 64.000 | 1. 150 kênh Truyền hình trong đó có 127 kênh trong nước và quốc tế + 23 kênh VTV Cab như Bibi, Cartoon Kids, Bóng đáTV, Thể thaoTV, E Channel… 2. Đầy đủ các tính năng của kênh : tạm dừng, xem lại trong 7 ngày, tua lại trong 2h. 3. Có kênh Box Movie1, Holywood classic, Happy Kids...Không có Fox Movie, Foxsport, Cartoon Networks... 4. Miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp: Kho nội dung khổng lồ gồm Thiếu nhi, phim, ca nhạc,… 5. 1 tài khoản xem đồng thời trên 2 thiết bị. (1 ViettelTV Box+ 1 SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng ViettelTV). |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net3plus mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 54.000 | |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net4plus, SuperNet4 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương |
44.000 |
- Phí hòa mạng: miễn phí
- Phương án hòa mạng:
- Đóng trước 6 tháng; sử dụng trong 7 tháng.
- Đóng trước 12 tháng; sử dụng trong 14 tháng.
Quy trình và Thủ tục đăng ký lắp đặt mạng Viettel
Để tạo thuận lợi cho khách hàng trong liên hệ, lắp đặt và sử dụng mạng Viettel, mọi quy trình, thủ tục đăng ký lắp đặt mạng Viettel đều rất đơn giản, cụ thể như sau:
Thủ tục hòa mạng internet Viettel
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: Khách hàng đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị: Thẻ căn cước công dân (chứng minh thư nhân dân) hoặc hộ chiếu photo + 1 bản photo sổ hộ khẩu (nếu cần).
- Đối với công ty, doanh nghiệp, tổ chức hoặc quán game: Khách hàng đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị: 1 bản photo giấy phép đăng ký kinh doanh.
Quy trình đăng ký và lắp đặt
Bước 1: Khách hàng tham khảo các gói cước của Viettel, các chương trình khuyến mại đi kèm với gói cước được áp dụng đó ở khu vực đó. Hãy lựa chọn một gói cước mà khách hàng cảm thấy phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của cá nhân, gia đình/công ty, doanh nghiệp của mình.
Lưu ý: Để biết được giá gói cước, các khuyến mãi đi kèm gói cước đó các bạn nên gọi điện tới số Hotline trên của Viettel telecom để được tư vấn cụ thể và cập nhật thông tin về các khuyến mãi mới nhất.
Bước 2: Sau khi đã lựa chọn được gói cước phù hợp, khách hàng hãy cung cấp chính xác thông tin địa chỉ lắp đặt cho Viettel. Sau đó nhân viên kinh doanh của Viettel sẽ về địa chỉ bạn cung cấp để khảo sát hạ tầng và triển khai các phương án lắp đặt. Thời gian khảo sát khoảng 15 – 30 phút, hoặc có thể lâu hơn nếu địa hình phức tạp.
Bước 3: Sau khảo sát, nếu như hạ tầng đáp ứng được đầy đủ các tiêu chí của Viettel Telecom, như: Khoảng cách lắp đặt không quá xa, đảm bảo chất lượng đường truyền ổn định, đủ port quang,... thì nhân viên kinh doanh Viettel sẽ tiến hành hỗ trợ làm hợp đồng cung cấp dịch vụ.
Lưu ý: Viettel Telecom sẽ hỗ trợ làm hợp đồng tại địa chỉ mà khách hàng yêu cầu, tuy nhiên sau đó khách hàng cần thanh toán trước một khoản tiền trả trước hoặc phí hòa mạng (nếu có) cho nhân viên kinh doanh. Thường thì khách hàng trả trước 6 tháng sẽ được tặng thêm 1 tháng cước, trả trước 12 tháng sẽ được tặng thêm 2 -3 tháng cước.
Bước 4: Từ 1 – 2 ngày sau khi đã hoàn tất hợp đồng cung cấp dịch vụ, nhân viên kỹ thuật của Viettel Telecom sẽ triển khai lắp đặt cho khách hàng. Để chủ động hơn trong công việc, khách hàng hoàn toàn có thể hẹn ngày, giờ (không quá 17h30 phút), kỹ thuật viên lắp đặt vào tất cả các ngày trong tuần, kể cả thứ 7 và chủ nhật.
HOTLINE ĐĂNG KÝ: 0964.783.777
1.Gói cước INTERNET CÁP QUANG VIETTEL ĐỒNG NAI.
Viettel ĐỒNG NAI cung cấp các gói Internet cáp quang như sau:
Gói Cước |
Tốc độ |
Cước hàng tháng |
KHUYỄN MÃI |
Fast 10 |
10 Mbps |
165.000 đồng |
- Trang bị Modem 4 cổng Wifi - Miễn phí lắp đặt - Đóng trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng cước. - Đóng trước 12 tháng tặng thêm 02 tháng cước. - Đóng trước 18 tháng tặng thêm 03 tháng cước. |
Fast 15 |
15 Mbps |
180.000 đồng |
|
Fast 20 |
20 Mbps |
200.000 đồng |
|
Fast 25 |
25 Mbps |
220.000 đồng |
|
Fast 30 |
30 Mbps |
250.000 đồng |
|
Fast 40 |
40 Mbps |
350.000 đồng |
|
Fast 60 |
- 60 Mbps Trong nước - 1 Mbps Quốc tế - 01 IP tĩnh |
880.000 đồng |
- Miễn phí hòa mạng - Miễn phí lắp đặt - Trang bị Modem 4 cổng Wifi - Đóng trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng cước - Đóng trước 12 tháng tặng 03 tháng cước. |
Fast 60 + |
- 60 Mbps Trong nước - 2 Mbps Quốc tế - 01 IP tĩnh |
1.400.000 đồng |
|
Fast 80 |
- 80 Mbps Trong nước - 1.5 Mbps Quốc tế - 01 IP tĩnh |
2.200.000 đồng |
|
Fast 80 + |
- 80 Mbps Trong nước - 3 Mbps Quốc tế - 01 IP tĩnh |
3.300.000 đồng |
|
Fast 100 |
- 100 Mbps Trong nước - 2 Mbps Quốc tế - 1 Block 4 IP tĩnh |
4.400.000 đồng |
|
Fast 120 |
- 120 Mbps Trong nước - 3 Mbps Quốc tế - 2 Block IP tĩnh |
9.900.000 đồng |
1. Lắp đặt cáp quang Viettel gói Fast 10 ( tốc độ 10 Mbps)
Tốc độ cáp quang 10Mbps, không giới hạn dung lượng sử dụng.
Giá cước chỉ 165.000đồng/tháng
2. Lắp đặt cáp quang Viettel gói Fast 15 ( tốc độ 15 Mbps)
Tốc độ cáp quang 15 Mbps, không giới hạn dung lượng sử dụng.
Giá cước chỉ 180.000đồng/tháng
3. Lắp đặt cáp quang Viettel gói Fast 20 ( tốc độ 20 Mbps)
Tốc độ cáp quang 20Mbps, không giới hạn dung lượng sử dụng.
Giá cước chỉ 200.000đồng/tháng
Đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng cước, đóng 12 tháng tặng 02 tháng cước.
Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt internet viettel, trang bị modem wifi.
4. Lắp đặt cáp quang Viettel gói Fast 25 ( tốc độ 25 Mbps)
Tốc độ cáp quang 25Mbps, không giới hạn dung lượng sử dụng
Giá cước chỉ 220.000đồng/tháng
Đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng cước, đóng 12 tháng tặng 02 tháng cước.
Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt internet viettel, trang bị modem wifi.
5. Lắp đặt cáp quang Viettel gói Fast 30 ( tốc độ 30 Mbps)
Tốc độ cáp quang 30Mbps, không giới hạn dung lượng sử dụng
Giá cước chỉ 250.000đồng/tháng
Đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng cước, đóng 12 tháng tặng 02 tháng cước.
Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt internet viettel, trang bị modem wifi.
6. Lắp đặt cáp quang Viettel gói Fast 40 ( tốc độ 40 Mbps)
Tốc độ cáp quang 25Mbps, không giới hạn dung lượng sử dụng
Giá cước chỉ 350.000đồng/tháng
Đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng cước, đóng 12 tháng tặng 02 tháng cước.
Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt internet viettel, trang bị modem wifi.
Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm 10% VAT
- Đối với gói cước từ Fast 20 đến Fast 40 : Nếu trả cước hàng tháng có phí hòa mạng ban đầu là 250.000 đồng.( Chú ý :CMND phải trùng với địa chỉ lắp đặt hoặc có KT3 )
- Đóng cước trước 06 tháng hoặc 18 tháng MIỄN PHÍ HÒA MẠNG khuyễn mãi tặng thêm 01 đến 03 tháng cước.
- Số tiền cước sẽ được tính theo chu kỳ 30 ngày, kể từ ngày lắp đặt xong và nghiệm thu.
- Thời gian triển khai lắp đặt trong vòng 48h từ khi kí hợp đồng.
2. Internet cáp quang và truyền hình số Viettel.
Gói Cước |
Tốc độ |
Cước hàng tháng |
KHUYỄN MÃI |
Fast 10 + Truyền hình HD |
10 Mbps |
215.000 đồng |
- Trang bị Modem 4 cổng Wifi - Trang bị Đầu thu HD xem hơn 140 Kênh truyền hình - Miễn phí lắp đặt - Đóng trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng cước. - Đóng trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng cước. - Đóng trước 18 tháng tặng thêm 3 tháng cước. |
Fast 15 + Truyền hình HD |
15 Mbps |
230.000 đồng |
|
Fast 20 + Truyền hình HD |
20 Mbps |
250.000 đồng |
|
Fast 25 + Truyền hình HD |
25 Mbps |
270.000 đồng |
|
Fast 30 + Truyền hình HD |
30 Mbps |
300.000 đồng |
|
Fast 40 + Truyền hình HD |
40 Mbps |
400.000 đồng |
|
Fast 20 + Truyền hình Family 2 |
20 Mbps |
325.000 đồng |
|
Fast 25 + Truyền hình Family 2 |
25 Mbps |
345.000 đồng |
|
Fast 30+ Truyền hình Family 2 |
30 Mbps |
375.000 đồng |
|
Fast 40 + Truyền hình Family 2 |
40 Mbps |
455.000 đồng |
Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm 10% VAT
- Đối với gói cước từ Fast 20 đến Fast 40 : Nếu trả cước hàng tháng có phí hòa mạng ban đầu là 250.000 đồng.
- Đóng cước trước 06 tháng hoặc 18 tháng MIỄN PHÍ HÒA MẠNG khuyễn mãi tặng thêm 01 đến 03 tháng cước.
- Số tiền cước sẽ được tính theo chu kỳ 30 ngày, kể từ ngày lắp đặt xong và nghiệm thu.
- Thời gian triển khai lắp đặt trong vòng 48h từ khi kí hợp đồng.
- Đặc biệt : gói truyền hình số family 2 có thêm đến 34 kênh HD ,các kênh bóng đá ( VTVcab 3,……)
Quí khách vui lòng liên hệ với nhân viên Viettel để được tư vấn trực tiếp.
Một số lưu ý khác:
1. Chuyển đổi nâng cáp đường truyền CÁP QUANG VIETTEL ĐỒNG NAI
- Chuyển đổi địa điểm LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL ĐỒNG NAI
Nếu khách hàng sử dụng hơn 12 tháng được chuyển đổi miễn phí 1 lần đến 1 địa điểm mới.
Nếu khách hàng chưa sử dụng chưa đến 12 tháng khi chuyển địa điểm mới sẽ có phí là 100.000 đồng.
Khách hàng thay đổi từ Modem Wifi cũ sang Modem Wifi mới có phí là 200.000 đồng.
- Nâng cấp đường truyền CÁP QUANG VIETTEL ĐỒNG NAI.
Khi khách hàng có nhu cầu nâng cấp đường truyền internet Viettel lên gói có tộ cao hơn sẽ được nhân viên Viettel hỗ trợ nâng cấp miễn phí.
Khôi phục lại dịch vụ internet khi tạm ngưng để sửa nhà… miễn phí
Khi chuyển dịch Modem Wifi tại cùng một địa chỉ sẽ được chuyển dịch miễn phí.
2. Cách liên hệ để đăng ký LẮP ĐẶT MẠNG CÁP QUANG.
- Liên hệ qua hotline, sẽ có nhân viên tư vấn và làm thủ tục đăng kí tại nhà.
- Nhân viên Viettel sẽ tư vấn gói cước qua điện thoại
- Lấy thông tin địa chỉ nhà khách hàng và khảo sát hạ tầng
- Nhân viên Viettel sẽ liên hệ hẹn tư vấn và kí hợp đồng lắp đặt mạng tại nhà khách hàng.
- Khi kí hợp đồng xong, trong vòng 48h, Nhân viên kĩ thuật Viettel sẽ liên hệ để lắp đặt mạng và cài đặt wifi cho khách hàng.
3. Thủ tục để đăng kí.
- Đối với cá nhân.
Chuẩn bị 01 CMND photo hoặc CMND bản gốc để nhân viên Vietel điền thông tin vào biểu mẫu hợp đồng đăng kí lắp đặt mạng internet, lắp đặt wifi.
- Đối với Công ty.
Chuẩn bị
01 Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đối với Công ty TNHH, DNTN, Công ty cổ phần….
01 giấy CMND photo của giám đốc
Trong trường hợp người kí hợp đồng không phải là giám đốc cần 01 giấy ủy quyền.
HOTLINE ĐĂNG KÝ LẮP WIFI VIETTEL ĐỒNG NAI
0964. 783. 777
SỰ CỐ : 1800 8119
Lắp đặt MẠNG VIETTEL ĐỒNG NAI TẠI ĐỒNG NAI
Lắp mạng cáp quang Viettel LONG KHÁNH
Lắp mạng cáp quang Viettel LONG THÀNH
Lắp mạng cáp quang Viettel NHƠN TRẠCH
Lắp mạng cáp quang Viettel TRẢNG BOM
Lắp mạng cáp quang Viettel THỐNG NHẤT
Lắp mạng cáp quang Viettel VĨNH CỬU
Lắp mạng cáp quang Viettel CẨM MỸ