Gói cước Internet cáp quang Viettel năm 2021
Gói cước Internet cáp quang Viettel năm 2021
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
I. GÓI CƯỚC TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH HÀ NỘI VÀ NỘI THÀNH HỒ CHÍ MINH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC |
NET1PLUS | 30Mbps | Không áp dụng |
NET2PLUS | 80Mbps | 220.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) | 265.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) | 280.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) | 390.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) | 525.000 |
II. GÓI CƯỚC TẠI NGOẠI THÀNH HÀ NỘI VÀ NGOẠI THÀNH HỒ CHÍ MINH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ |
NET1PLUS | 30Mbps | 185.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 200.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) | 245.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) | 260.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) | 370.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) | 480.000 |
Liên hệ đăng ký mạng Viettel: 0964 783 777 |
GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
I. GÓI CƯỚC TẠI NGOẠI THÀNH HÀ NỘI VÀ HỒ CHÍ MINH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ |
COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | 207.000 | 239.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 222.000 | 254.000 |
SUPERNET1 |
100Mbps |
267.000 | 299.000 |
SUPERNET2 |
120Mbps |
282.000 | 314.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps | 392.000 | 404.000 |
SUPERNET5 |
250Mbps |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
II. GÓI CƯỚC TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH HÀ NỘI VÀ HỒ CHÍ MINH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ |
COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | Không áp dụng | Không áp dụng |
NET2PLUS | 80Mbps | 242.000 | 274.000 |
SUPERNET1 |
100Mbps |
287.000 | 319.000 |
SUPERNET2 |
120Mbps) |
302.000 | 334.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps | 412.000 | 419.000 |
SUPERNET5 |
250Mbps |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 300 Mbps | 55 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ đăng ký mạng Viettel: 0964 783 777 |
#I. GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH ÁP DỤNG TẠI CÁC TỈNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ INTERNET |
NET1PLUS | 30Mbps | 165.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 180.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
225.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
245.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
350.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
430.000 |
#II. GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH ÁP DỤNG TẠI CÁC TỈNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | 187.000 | 229.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 202.000 | 244.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
247.000 | 289.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
267.000 | 309.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
372.000 | 394.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
Phương án hòa mạng và tặng cước
a) Gói cước Net1plus
- Tại thị trấn thuộc quận huyện Ngoại thành:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Modem wifi: Trang bị ONT 1 băng tần 2.4 Gb khi đóng hàng tháng. Trang bị ONT 2 băng tần (Dualband) khi tham gia đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng, 12 tặng 01 tháng, Các trường hợp đóng cước khác trang bị Modem ONT 1 băng tần.
- Tại các khu vực khác:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 1 băng tần.
b) Gói cước Net2plus
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Gói SupperNet4, SupperNet5:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 - 03 tháng cước.
- Thiết bị đầu cuối: KH hòa mạng gói SuperNet được trang bị ONT 2 băng tần và thiết bị Home wifi theo từng gói cước.
Lưu ý:
- Phí hòa mạng đã bao gồm thuế VAT; Gói cước đã bao gồm VAT.
- Combo Truyền hình sử dụng đầu thu Android Box: không áp dụng phương án hòa mạng hàng tháng.
- Thiết bị Viettel trang bị cho khách hàng theo gói cước: SUPERNET1 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi), SUPERNET2 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi), SUPERNET4 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi), SUPERNET5 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box).
Một số kinh nghiệm chọn gói cước:
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1, SUPPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET4 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
- Gói SUPERNET5 phù hợp với Hộ gia đình khá giả, nhu cầu Internet tốc độ cao, wifi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; tích hợp dịch vụ truyền hình.