GIẢI PHÁP ĐỊNH DANH KHÁCH HÀNG ĐIỆN TỬ VIETTEL EKYC
VIETTEL EKYC SOLUTION TRANSFORM YOUR BUSINESS - CHẮP CÁNH DOANH NGHIỆP CỦA BẠN
- Nhân sự tinh chọn
- Nền tảng công nghệ sánh tầm quốc tế
- Ưu thế dữ liệu lớn
EKYC LÀ GÌ?
eKYC là định danh khách hàng điện tử; là phát triển của công nghệ và để đơn giản hóa các thủ tục, giấy tờ, tạo thuận lợi cho khách hàng, hiện nay các ngân hàng ở nhiều quốc gia với sự chấp thuận của cơ quan quản lý có thẩm quyền, đã và đang chuyển sang hình thức nhận biết khách hàng qua phương thức điện tử.
CÁC CASE ÁP DỤNG GIẢI PHÁP
1. Chấm công: Nhận diện nhân viên, chấm công khi vào ra công ty. Giúp cho quá trình quản lý, đánh giá chất lượng nhân viên, tính toán công nhanh hơn , chính xác hơn.
2. Ngân hàng: Tối ưu thời gian xử lý hồ sơ, tăng lợi thế cạnh tranh trong dịch vụ cho vay tín chấp. Sản phẩm giúp nhận diện giấy tờ như chứng minh thư, sao kê lương, giấy phép lái xe, hộ khẩu, hợp đồng lao động, giảm hoàn toàn thời gian nhập liệu truyền thống và góp phần đẩy nhanh thời gian thẩm định hồ sơ khách hàng.
3. Hàng Không: Nhận diện khách hàng, trích xuất ra thông tin khách hàng, giúp cho quá trình mua vé nhanh hơn, thuận tiện hơn, chính xác hơn.
4. Hồ sơ dược : Ứng dụng công nghệ số hóa văn bản OCR để tự động hóa, thông minh hóa quy trình xét duyệt hồ sơ đăng ký thuốc.
5. Doanh nghiệp khác: Nhận diện khách hàng thân thiết để đưa ra chương trình khuyến mại tri ân hoặc tích điểm là một lợi thế cạnh tranh vô cùng lớn với các doanh nghiệp dịch vụ khách hàng như quán cafe, quán ăn... Sản phẩm giúp tạo tài khoản khách hàng trong chớp mắt và nhận diện khách hàng bằng khuôn mặt.
Dịch vụ có thể cung cấp độc lập theo từng phân hệ hoặc cung cấp đồng thời cả hai phân hệ theo khung giá từng phân hệ cụ thể như sau:
Bảng chính sách giá
TT |
Viettel eKYC |
Số lượng request thực hiện truy vấn trong tháng |
|||
---|---|---|---|---|---|
0-20.000 |
20.001-50.000 |
50.001-100.000 |
>100.000 |
||
Đơn vị tính: VNĐ/req (chưa bao gồm VAT) |
|||||
I |
Phân hệ xác thực thông tin |
||||
1 |
Idcard quality - Kiểm tra chất lượng ảnh chụp GTTT |
710 |
640 |
544 |
544 |
Fraud - Phát hiện gian lận, giả mạo ảnh GTTT |
710 |
640 |
544 |
544 |
|
OCR - Bóc tách thông tin trong GTTT |
710 |
640 |
544 |
544 |
|
Face quality - Kiểm tra ảnh chất lượng ảnh selfie |
710 |
640 |
544 |
544 |
|
Liveness - Phát hiện gian lận, giả mạo ảnh chụp live |
710 |
640 |
544 |
544 |
|
Face Matching - Thực hiện so sánh ảnh selfie với ảnh khuôn mặt trong GTTT |
710 |
640 |
544 |
544 |
|
Face Search - Nhận dạng người dùng dựa vào ảnh chụp selfie và cơ sở dữ liệu ảnh selfie đã đăng ký. |
710 |
640 |
544 |
544 |
|
Face save - Thêm người dùng bằng ảnh selfie. |
710 |
640 |
544 |
544 |
|
Kiểm tra loại GTTT |
710 |
640 |
544 |
544 |
|
710 |
640 |
544 |
544 |
||
II |
Phân hệ xác minh thông tin |
||||
1 |
Xác thực CMT |
2.500 |
2.200 |
2.000 |
1.800 |
2 |
Xác minh 2 số thường xuyên liên lạc 30 ngày |
2.500 |
2.200 |
2.000 |
1.800 |
3 |
Xác minh Họ Tên STB |
2.500 |
2.200 |
2.000 |
1.800 |
4 |
Ngày Kích hoạt |
2.500 |
2.200 |
2.000 |
1.800 |
5 |
Ngày đổi IMEI trong 3 lần gần nhất |
2.500 |
2.200 |
2.000 |
1.800 |
6 |
Địa chỉ Home |
2.500 |
2.200 |
2.000 |
1.800 |
7 |
Địa chỉ Work |
2.500 |
2.200 |
2.000 |
1.800 |
8 |
Tần suất xuất hiện Địa chỉ X trong 7 ngày |
4.000 |
3.800 |
3.500 |
3.000 |
9 |
Tần suất xuất hiện Địa chỉ X trong 30 ngày |
4.000 |
3.800 |
3.500 |
3.000 |
10 |
Xếp hạng Tần suất liên hệ với SĐT X |
1.500 |
1.200 |
1.100 |
1.000 |
11 |
Xếp hạng Thời lượng liên hệ với SĐT X |
1.500 |
1.200 |
1.100 |
1.000 |
12 |
IMEI tại thời điểm X |
1.000 |
900 |
850 |
800 |
13 |
IMEI-i trong vòng X- 90 ngày |
2.000 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |
14 |
Tần suất xuất hiện IMEI-i |
2.000 |
1.800 |
1.600 |
1.500 |