Dịch vụ thuê Kênh riêng Leased Line
Giới thiệu dịch vụ Dịch vụ thuê Kênh riêng Leased Line
Dịch vụ thuê kênh riêng trong nước của Viettel là dịch vụ cung cấp đường kết nối vật lý dành riêng cho khách hàng (bằng cáp quang, đồng hay Viba) để truyền thông tin giữa các điểm cố định trong nước hoặc trong nước đi quốc tế theo phương thức kết nối điểm - điểm hoặc điểm – đa điểm. Khách hàng sẽ không bị chia sẻ băng thông tại mọi thời điểm.
Đặc tính dịch vụ
Dịch vụ cung cấp kênh truyền dẫn dành riêng (bằng cáp quang, đồng hay Viba), điểm nối điểm, đáp ứng nhu cầu liên lạc đặc biệt quan trọng của các doanh nghiệp, đảm bảo băng thông 100% như cam kết (khách hàng sẽ không bị chia sẻ băng thông tại mọi thời điểm).
Độ ổn định: cao nhất do triển khai trên mạng lưới viễn thông quốc tế hiện đại, được bố trí dự phòng ở mức cao nhất. Độ khả dụng dịch vụ đạt 99.99%, cam kết tỉ lệ lỗi là nhỏ nhất 10-4%.
Độ linh hoạt: dễ dàng nâng cấp dung lượng/ tốc độ, cung cấp nhiều loại giao tiếp khác nhau: FE, V.35, G.703, BNC, LC…
Độ bảo mật: cao nhất triển khai kênh điểm-điểm dành riêng cho khách hàng.
Truyền dẫn với thời gian thực, không bị trễ
Tùy theo nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp mình, khách hàng có thể thuê kênh với tốc độ thấp nhất từ 64Kb/s tới không giới hạn với các giao tiếp mạng chuẩn.
Thời gian tiếp nhận sự cố <0.5h, thời gian xử lý sự cố 2h-4h, thời gian hỗ trợ 24/7/365. Có quy trình tiếp nhận hỗ trợ và xử lý sự cố.
Với mạng lưới cáp quang phủ khắp tất cả các huyện trên toàn quốc với cấu trúc đảm bảo tính vu hồi cao và mạng lưới cáp quang đi quốc tế rộng khắp, các khách hàng sử dụng kênh thuê riêng trong nước hoặc quốc tế sẽ được đảm bảo chất lượng và mức độ dự phòng tốt nhất.
Đối tượng
Đối tượng sử dụng là các Doanh nghiệp, tổ chức lớn đang hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam cần một đường truyền riêng tốc độ cao, ổn định với chất lượng cùng sự hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất từ Viettel:
Các khách sạn lớn, ngân hàng.
Các bộ ban ngành, ủy ban nhân dân tỉnh.
Các khu công nghiệp.
Các trường cao đẳng, đại học.
Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế, văn phòng đại diện.
Các công ty về lĩnh vực giải pháp CNTT.
Các doanh nghiệp.
CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG
Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh (chưa VAT):
Tốc độ đến 64 Kbps: 1.500.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 4.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 8.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ từ 34Mbps đến 155 Mbps: 16.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 32.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 622 Mbps: 64.000.000 đ/lần/kênh
Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng liên tỉnh (đã bao gồm cả phần đấu nối,hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh để kết nối liên tỉnh)(chưa VAT):
Tốc độ đến 64 Kbps: 4.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 10.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 20.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ từ 34Mbps đến 155 Mbps: 40.000.000 đ/lần/kênh.
Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 80.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 622 Mbps: 160.000.000 đ/lần/kênh
Các qui định có liên quan
3.1. Cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng trong trường hợp hạ tốc độ kênh, chuyển dịch địa điểm đấu nối kênh: tính bằng 50% cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng quy định tại mục 1,2 nêu trên.
3.2. Trong trường hợp khách hàng thuê kênh riêng liên tỉnh tự xây dựng đường truyền dẫn và thiết bị kết nối từ đầu cuối khách hàng đến Công ty Viettel hoặc nâng tốc độ kênh thì sẽ miễn cước đấu nối hoà mạng.
3.3. Các giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT.
CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH (chưa VAT):
Cước thuê kênh riêng nội tỉnh bao gồm các khoản sau :
Cước đấu nối hoà mạng (trả một lần): qui định tại mục 1, phần II bảng cước này.
Cước kênh thuê riêng nội tỉnh (trả hàng tháng):
2.1. Mức cước
2.1.1. Tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng
STT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
CƯỚC THUÊ KÊNH |
|
|
Mức cước thuê kênh |
Mức 1 |
Mức 2 |
1 |
Kênh tốc độ 56-64 Kbps |
670 |
781 |
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
818 |
954 |
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
1,094 |
1,274 |
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,282 |
1,493 |
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
1,688 |
1,967 |
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
1,976 |
2,304 |
7 |
Kênh tốc độ 768 Kbps |
2,574 |
3,000 |
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
2,966 |
3,457 |
9 |
Kênh tốc độ 1152 Kbps |
3,787 |
4,414 |
10 |
Kênh tốc độ 1544/1536 Kbps |
4,350 |
5,071 |
11 |
Kênh tốc độ 2048 Kbps |
4,780 |
5,577 |
12 |
Kênh tốc độ 34 Mbps |
18,114 |
20,273 |
13 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
30,996 |
34,095 |
14 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
72,725 |
78,319 |
Phạm vi áp dụng các mức cước:
Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một Quận hoặc một huyện.
Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một Quận hoặc một huyện.
2.2.2 Các tỉnh còn lại:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng
STT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
CƯỚC THUÊ KÊNH |
|
|
Mức cước thuê kênh |
Mức 1 |
Mức 2 |
1 |
Kênh tốc độ 56-64 Kbps |
925 |
1,254 |
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
1,131 |
1,528 |
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
1,510 |
2,040 |
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,769 |
2,390 |
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
2,332 |
3,151 |
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
2,731 |
3,689 |
7 |
Kênh tốc độ 768 Kbps |
3,556 |
4,805 |
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
4,097 |
5,536 |
9 |
Kênh tốc độ 1152 Kbps |
5,231 |
7,068 |
10 |
Kênh tốc độ 1536 Kbps |
6,011 |
8,120 |
11 |
Kênh tốc độ 2048 Kbps |
6,604 |
8,958 |
12 |
Kênh tốc độ 34 Mbps |
26,279 |
34,781 |
13 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
38,714 |
50,019 |
14 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
73,329 |
83,412 |
Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.
Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.
CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH ĐỂ KẾT NỐI KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH
(chưa có VAT):
Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối liên tỉnh (trả hàng tháng)
Mức cước
Đơn vị :1.000 đồng/kênh/tháng
STT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
CƯỚC THUÊ KÊNH |
|
|
Mức cước thuê kênh |
Mức 1 |
Mức 2 |
1 |
Kênh tốc độ 56/64 Kbps |
569 |
664 |
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
695 |
811 |
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
930 |
1,083 |
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,089 |
1,269 |
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
1,435 |
1,672 |
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
1,680 |
1,958 |
7 |
Kênh tốc độ 786 Kbps |
2,188 |
2,550 |
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
2,373 |
2,766 |
9 |
Kênh tốc độ 1152 Kbps |
3,029 |
3,531 |
10 |
Kênh tốc độ 1536 Kbps |
3,480 |
4,057 |
11 |
Kênh tốc độ 2048 Kbps |
3,824 |
4,462 |
12 |
Kênh tốc độ 34 Mbps |
14,492 |
16,218 |
13 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
24,796 |
27,276 |
14 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
58,180 |
62,655 |
Phạm vi áp dụng:
Mức 1: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các quận nội thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, hoặc thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mức 2: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các huyện ngoại thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, và các huyện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH
(chưa có VAT):
Cước thuê kênh liên tỉnh bao gồm những khoản sau:
Cước đấu nối hoà mạng: qui định tại mục 2 phần II bảng cước này.
Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối lên tỉnh: qui định tại mục 1, phần IV của bảng cước này.
Cước kênh thuê riêng liên tỉnh:
Đơn vị tính: 1.000đ/kênh /tháng
Tốc độ |
Vùng cước thuê kênh đường dài |
||
1 |
2 |
3 |
|
Kênh 64 Kbps |
1,013 |
1,974 |
3,803 |
Kênh 128 Kbps |
1,373 |
2,679 |
4,568 |
Kênh 192 Kbps |
1,615 |
3,149 |
5,322 |
Kênh 256 Kbps |
1,882 |
3,671 |
5,682 |
Kênh 384 Kbps |
2,097 |
4,088 |
6,399 |
Kênh 512 Kbps |
2,281 |
4,449 |
6,672 |
Kênh 768 Kbps |
2,691 |
5,248 |
7,369 |
Kênh 1024 Kbps |
3,752 |
6,860 |
9,409 |
Kênh 1152 Kbps |
4,201 |
7,680 |
13,316 |
Kênh 1544 Kbps |
5,447 |
9,962 |
16,318 |
Kênh 2048 Kbps |
6,339 |
11,590 |
17,526 |
Kênh 34 Mbps |
19,129 |
30,313 |
41,498 |
Kênh 45 Mbps |
32,878 |
52,101 |
71,343 |
Kênh 155 Mbps |
69,043 |
114,766 |
153,187 |
Thủ tục đăng ký:
- Chứng minh ND của người đi làm thủ tục:
- Giấy giới thiệu
- Hợp đồng
- Phụ lục hợp đồng
- Cam kết sử dụng dịch vụ
- Đăng ký kinh doanh đối với công ty, hoặc quyết định thành lập đối với cơ quan ban ngành, hoặc Giấy phép thành lập (đối với Cty liên doanh/ VP đại diện nước ngoài/ Chi nhánh Cty, cơ quan nước ngoài), hoặc Giấy phép đầu tư (đối với Cty 100% vốn nước ngoài).
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI CÁC DỊCH VỤ CỦA VIETTEL
CHỮ KÝ SỐ VIETTEL-CA - Kê khai thuế, kê khai hải quan qua mạng
+Miễn phí lắp đặt, hướng dẫn sử dụng
+Tặng USB token
+Tặng thêm 9 tháng sử dụng
CÁP QUANG - cước phí chỉ 200.000đ/tháng
+ Miễn phí lắp đặt
+ Đóng trước 3 tháng
+ Đóng trước 6 tháng
+ Đóng trước 12 tháng
+ Miễn phí thiết bị modem quang 4 cổng wifi, Converter
ADSL – Cước phí chỉ 140.000đ/tháng
+ Miễn phí lắp đặt
+ Đóng trước 6 tháng
+ Đóng trước 12 tháng
+ Miễn phí thiết bị modem quang 1 cổng wifi
PSTN – Điện thoại bàn cố định
+ Miễn phí lắp đặt
+ Gọi miễn phí cước gọi nội hạt
+Gọi miễn phí 150 phút gọi di động Vietel
DCOM 3G/ 4G WIFI LOẠI 21 Mbps chỉ với 600.000 đồng.
+ Tặng sim Dcom kèm thiết bị khuyến mãi tặng 250Mbps/6 tháng
+ Gói mức cước tối đa: 120.000đ/tháng: soạn SMS: DKTD gửi 191
Giám sát phương tiện vận tải V-Tracking
Hệ thống quản lý, giám sát xe trực tuyến là hệ thống ứng dụng công nghệ định vị toàn cầu (GPS – xác định tọa độ) kết hợp công nghệ GSM/GPRS( truyền dữ liệu), hệ thống thông tin địa lý (GIS – giám sát vị trí xe trên bản đồ) và cơ sở dữ liệu giúp cho các tổ chức, công ty, cá nhân giám sát từ xa phương tiện của mình theo thời gian thực và quản lý phương tiện thông qua hệ thống báo cáo với mục đích tối ưu thời gian, tiết kiệm chi phí, tăng khả năng điều phối, giám sát, quản lý.
Dịch vụ cho thuê đầu số 1800, 1900
Dịch vụ miễn cước người gọi 1800: là dịch vụ miễn cước người gọi. Các thuê bao Viettel khi gọi tới các số 1800xxx sẽ được miễn cước. Toàn bộ số cước gọi này được tính cho khách hàng doanh nghiệp và tổ chức thuê đầu số 1800xxx trên. Doanh nghiệp và tổ chức thuê các đầu số này để làm tổng đài tư vấn, giới thiệu các sản phẩm dịch vụ tới khách hàng của mình.
Internet Leased Line
Internet Leased Line là dịch vụ đường truyền Internet có cổng kết nối quốc tế riêng biệt dành cho các văn phòng, công ty có yêu cầu cao về chất lượng dịch vụ.
Dịch vụ Trung kế số (E1)
Dịch vụ Trung kế số (E1) là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài nội hạt của các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng với thiết bị đầu cuối thuê bao nhiều đường (tổng đài nội bộ PABX), thiết bị truy nhập mạng của các đơn vị cung cấp dịch vụ Internet (ISP) và thiết bị chuyển mạch của các mạng dùng riêng.
Một số lưu ý khác:
1. Chuyển đổi nâng cáp đường truyền CÁP QUANG VIETTEL
- Chuyển đổi địa điểm LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL
Nếu khách hàng sử dụng hơn 12 tháng được chuyển đổi miễn phí 1 lần đến 1 địa điểm mới.
Nếu khách hàng chưa sử dụng chưa đến 12 tháng khi chuyển địa điểm mới sẽ có phí là 100.000 đồng.
Khách hàng thay đổi từ Modem Wifi cũ sang Modem Wifi mới có phí là 200.000 đồng.
- Nâng cấp đường truyền CÁP QUANG VIETTEL.
Khi khách hàng có nhu cầu nâng cấp đường truyền internet Viettel lên gói có tộ cao hơn sẽ được nhân viên Viettel hỗ trợ nâng cấp miễn phí.
Khôi phục lại dịch vụ internet khi tạm ngưng để sửa nhà… miễn phí
Khi chuyển dịch Modem Wifi tại cùng một địa chỉ sẽ được chuyển dịch miễn phí.
2. Cách liên hệ để đăng ký LẮP ĐẶT MẠNG CÁP QUANG.
- Liên hệ qua hotline, sẽ có nhân viên tư vấn và làm thủ tục đăng kí tại nhà.
- Nhân viên Viettel sẽ tư vấn gói cước qua điện thoại
- Lấy thông tin địa chỉ nhà khách hàng và khảo sát hạ tầng
- Nhân viên Viettel sẽ liên hệ hẹn tư vấn và kí hợp đồng lắp đặt mạng tại nhà khách hàng.
- Khi kí hợp đồng xong, trong vòng 48h, Nhân viên kĩ thuật Viettel sẽ liên hệ để lắp đặt mạng và cài đặt wifi cho khách hàng.
3. Thủ tục để đăng kí.
- Đối với cá nhân.
Chuẩn bị 01 CMND photo hoặc CMND bản gốc để nhân viên Vietel điền thông tin vào biểu mẫu hợp đồng đăng kí lắp đặt mạng internet, lắp đặt wifi.
- Đối với Công ty.
Chuẩn bị
01 Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đối với Công ty TNHH, DNTN, Công ty cổ phần….
01 giấy CMND photo của giám đốc
Trong trường hợp người kí hợp đồng không phải là giám đốc cần 01 giấy ủy quyền.
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ VIETTEL
0964.783.777
SỰ CỐ : 1800 8119
Vietteltracking.vn giới thiệu một số dịch vụ Viettel cung cấp như sau: CÁC DỊCH VỤ VIETTEL CUNG CẤP
Giới thiệu dịch vụ Dịch vụ thuê Kênh riêng Leased Line
Dịch vụ thuê kênh riêng trong nước của Viettel là dịch vụ cung cấp đường kết nối vật lý dành riêng cho khách hàng (bằng cáp quang, đồng hay Viba) để truyền thông tin giữa các điểm cố định trong nước hoặc trong nước đi quốc tế theo phương thức kết nối điểm - điểm hoặc điểm – đa điểm. Khách hàng sẽ không bị chia sẻ băng thông tại mọi thời điểm.
Đặc tính dịch vụ
Dịch vụ cung cấp kênh truyền dẫn dành riêng (bằng cáp quang, đồng hay Viba), điểm nối điểm, đáp ứng nhu cầu liên lạc đặc biệt quan trọng của các doanh nghiệp, đảm bảo băng thông 100% như cam kết (khách hàng sẽ không bị chia sẻ băng thông tại mọi thời điểm).
Độ ổn định: cao nhất do triển khai trên mạng lưới viễn thông quốc tế hiện đại, được bố trí dự phòng ở mức cao nhất. Độ khả dụng dịch vụ đạt 99.99%, cam kết tỉ lệ lỗi là nhỏ nhất 10-4%.
Độ linh hoạt: dễ dàng nâng cấp dung lượng/ tốc độ, cung cấp nhiều loại giao tiếp khác nhau: FE, V.35, G.703, BNC, LC…
Độ bảo mật: cao nhất triển khai kênh điểm-điểm dành riêng cho khách hàng.
Truyền dẫn với thời gian thực, không bị trễ
Tùy theo nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp mình, khách hàng có thể thuê kênh với tốc độ thấp nhất từ 64Kb/s tới không giới hạn với các giao tiếp mạng chuẩn.
Thời gian tiếp nhận sự cố <0.5h, thời gian xử lý sự cố 2h-4h, thời gian hỗ trợ 24/7/365. Có quy trình tiếp nhận hỗ trợ và xử lý sự cố.
Với mạng lưới cáp quang phủ khắp tất cả các huyện trên toàn quốc với cấu trúc đảm bảo tính vu hồi cao và mạng lưới cáp quang đi quốc tế rộng khắp, các khách hàng sử dụng kênh thuê riêng trong nước hoặc quốc tế sẽ được đảm bảo chất lượng và mức độ dự phòng tốt nhất.
Đối tượng
Đối tượng sử dụng là các Doanh nghiệp, tổ chức lớn đang hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam cần một đường truyền riêng tốc độ cao, ổn định với chất lượng cùng sự hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất từ Viettel:
Các khách sạn lớn, ngân hàng.
Các bộ ban ngành, ủy ban nhân dân tỉnh.
Các khu công nghiệp.
Các trường cao đẳng, đại học.
Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế, văn phòng đại diện.
Các công ty về lĩnh vực giải pháp CNTT.
Các doanh nghiệp.
CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG
Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh (chưa VAT):
Tốc độ đến 64 Kbps: 1.500.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 4.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 8.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ từ 34Mbps đến 155 Mbps: 16.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 32.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 622 Mbps: 64.000.000 đ/lần/kênh
Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng liên tỉnh (đã bao gồm cả phần đấu nối,hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh để kết nối liên tỉnh)(chưa VAT):
Tốc độ đến 64 Kbps: 4.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 10.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 20.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ từ 34Mbps đến 155 Mbps: 40.000.000 đ/lần/kênh.
Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 80.000.000 đ/lần/kênh
Tốc độ trên 622 Mbps: 160.000.000 đ/lần/kênh
Các qui định có liên quan
3.1. Cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng trong trường hợp hạ tốc độ kênh, chuyển dịch địa điểm đấu nối kênh: tính bằng 50% cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng quy định tại mục 1,2 nêu trên.
3.2. Trong trường hợp khách hàng thuê kênh riêng liên tỉnh tự xây dựng đường truyền dẫn và thiết bị kết nối từ đầu cuối khách hàng đến Công ty Viettel hoặc nâng tốc độ kênh thì sẽ miễn cước đấu nối hoà mạng.
3.3. Các giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT.
CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH (chưa VAT):
Cước thuê kênh riêng nội tỉnh bao gồm các khoản sau :
Cước đấu nối hoà mạng (trả một lần): qui định tại mục 1, phần II bảng cước này.
Cước kênh thuê riêng nội tỉnh (trả hàng tháng):
2.1. Mức cước
2.1.1. Tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng
STT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
CƯỚC THUÊ KÊNH |
|
|
Mức cước thuê kênh |
Mức 1 |
Mức 2 |
1 |
Kênh tốc độ 56-64 Kbps |
670 |
781 |
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
818 |
954 |
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
1,094 |
1,274 |
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,282 |
1,493 |
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
1,688 |
1,967 |
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
1,976 |
2,304 |
7 |
Kênh tốc độ 768 Kbps |
2,574 |
3,000 |
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
2,966 |
3,457 |
9 |
Kênh tốc độ 1152 Kbps |
3,787 |
4,414 |
10 |
Kênh tốc độ 1544/1536 Kbps |
4,350 |
5,071 |
11 |
Kênh tốc độ 2048 Kbps |
4,780 |
5,577 |
12 |
Kênh tốc độ 34 Mbps |
18,114 |
20,273 |
13 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
30,996 |
34,095 |
14 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
72,725 |
78,319 |
Phạm vi áp dụng các mức cước:
Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một Quận hoặc một huyện.
Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một Quận hoặc một huyện.
2.2.2 Các tỉnh còn lại:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng
STT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
CƯỚC THUÊ KÊNH |
|
|
Mức cước thuê kênh |
Mức 1 |
Mức 2 |
1 |
Kênh tốc độ 56-64 Kbps |
925 |
1,254 |
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
1,131 |
1,528 |
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
1,510 |
2,040 |
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,769 |
2,390 |
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
2,332 |
3,151 |
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
2,731 |
3,689 |
7 |
Kênh tốc độ 768 Kbps |
3,556 |
4,805 |
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
4,097 |
5,536 |
9 |
Kênh tốc độ 1152 Kbps |
5,231 |
7,068 |
10 |
Kênh tốc độ 1536 Kbps |
6,011 |
8,120 |
11 |
Kênh tốc độ 2048 Kbps |
6,604 |
8,958 |
12 |
Kênh tốc độ 34 Mbps |
26,279 |
34,781 |
13 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
38,714 |
50,019 |
14 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
73,329 |
83,412 |
Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.
Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.
CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH ĐỂ KẾT NỐI KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH
(chưa có VAT):
Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối liên tỉnh (trả hàng tháng)
Mức cước
Đơn vị :1.000 đồng/kênh/tháng
STT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
CƯỚC THUÊ KÊNH |
|
|
Mức cước thuê kênh |
Mức 1 |
Mức 2 |
1 |
Kênh tốc độ 56/64 Kbps |
569 |
664 |
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
695 |
811 |
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
930 |
1,083 |
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,089 |
1,269 |
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
1,435 |
1,672 |
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
1,680 |
1,958 |
7 |
Kênh tốc độ 786 Kbps |
2,188 |
2,550 |
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
2,373 |
2,766 |
9 |
Kênh tốc độ 1152 Kbps |
3,029 |
3,531 |
10 |
Kênh tốc độ 1536 Kbps |
3,480 |
4,057 |
11 |
Kênh tốc độ 2048 Kbps |
3,824 |
4,462 |
12 |
Kênh tốc độ 34 Mbps |
14,492 |
16,218 |
13 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
24,796 |
27,276 |
14 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
58,180 |
62,655 |
Phạm vi áp dụng:
Mức 1: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các quận nội thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, hoặc thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mức 2: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các huyện ngoại thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, và các huyện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH
(chưa có VAT):
Cước thuê kênh liên tỉnh bao gồm những khoản sau:
Cước đấu nối hoà mạng: qui định tại mục 2 phần II bảng cước này.
Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối lên tỉnh: qui định tại mục 1, phần IV của bảng cước này.
Cước kênh thuê riêng liên tỉnh:
Đơn vị tính: 1.000đ/kênh /tháng
Tốc độ |
Vùng cước thuê kênh đường dài |
||
1 |
2 |
3 |
|
Kênh 64 Kbps |
1,013 |
1,974 |
3,803 |
Kênh 128 Kbps |
1,373 |
2,679 |
4,568 |
Kênh 192 Kbps |
1,615 |
3,149 |
5,322 |
Kênh 256 Kbps |
1,882 |
3,671 |
5,682 |
Kênh 384 Kbps |
2,097 |
4,088 |
6,399 |
Kênh 512 Kbps |
2,281 |
4,449 |
6,672 |
Kênh 768 Kbps |
2,691 |
5,248 |
7,369 |
Kênh 1024 Kbps |
3,752 |
6,860 |
9,409 |
Kênh 1152 Kbps |
4,201 |
7,680 |
13,316 |
Kênh 1544 Kbps |
5,447 |
9,962 |
16,318 |
Kênh 2048 Kbps |
6,339 |
11,590 |
17,526 |
Kênh 34 Mbps |
19,129 |
30,313 |
41,498 |
Kênh 45 Mbps |
32,878 |
52,101 |
71,343 |
Kênh 155 Mbps |
69,043 |
114,766 |
153,187 |
Thủ tục đăng ký:
- Chứng minh ND của người đi làm thủ tục:
- Giấy giới thiệu
- Hợp đồng
- Phụ lục hợp đồng
- Cam kết sử dụng dịch vụ
- Đăng ký kinh doanh đối với công ty, hoặc quyết định thành lập đối với cơ quan ban ngành, hoặc Giấy phép thành lập (đối với Cty liên doanh/ VP đại diện nước ngoài/ Chi nhánh Cty, cơ quan nước ngoài), hoặc Giấy phép đầu tư (đối với Cty 100% vốn nước ngoài).
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI CÁC DỊCH VỤ CỦA VIETTEL
CHỮ KÝ SỐ VIETTEL-CA - Kê khai thuế, kê khai hải quan qua mạng
+Miễn phí lắp đặt, hướng dẫn sử dụng
+Tặng USB token
+Tặng thêm 9 tháng sử dụng
CÁP QUANG - cước phí chỉ 200.000đ/tháng
+ Miễn phí lắp đặt
+ Đóng trước 3 tháng
+ Đóng trước 6 tháng
+ Đóng trước 12 tháng
+ Miễn phí thiết bị modem quang 4 cổng wifi, Converter
ADSL – Cước phí chỉ 140.000đ/tháng
+ Miễn phí lắp đặt
+ Đóng trước 6 tháng
+ Đóng trước 12 tháng
+ Miễn phí thiết bị modem quang 1 cổng wifi
PSTN – Điện thoại bàn cố định
+ Miễn phí lắp đặt
+ Gọi miễn phí cước gọi nội hạt
+Gọi miễn phí 150 phút gọi di động Vietel
DCOM 3G/ 4G WIFI LOẠI 21 Mbps chỉ với 600.000 đồng.
+ Tặng sim Dcom kèm thiết bị khuyến mãi tặng 250Mbps/6 tháng
+ Gói mức cước tối đa: 120.000đ/tháng: soạn SMS: DKTD gửi 191
Giám sát phương tiện vận tải V-Tracking
Hệ thống quản lý, giám sát xe trực tuyến là hệ thống ứng dụng công nghệ định vị toàn cầu (GPS – xác định tọa độ) kết hợp công nghệ GSM/GPRS( truyền dữ liệu), hệ thống thông tin địa lý (GIS – giám sát vị trí xe trên bản đồ) và cơ sở dữ liệu giúp cho các tổ chức, công ty, cá nhân giám sát từ xa phương tiện của mình theo thời gian thực và quản lý phương tiện thông qua hệ thống báo cáo với mục đích tối ưu thời gian, tiết kiệm chi phí, tăng khả năng điều phối, giám sát, quản lý.
Dịch vụ cho thuê đầu số 1800, 1900
Dịch vụ miễn cước người gọi 1800: là dịch vụ miễn cước người gọi. Các thuê bao Viettel khi gọi tới các số 1800xxx sẽ được miễn cước. Toàn bộ số cước gọi này được tính cho khách hàng doanh nghiệp và tổ chức thuê đầu số 1800xxx trên. Doanh nghiệp và tổ chức thuê các đầu số này để làm tổng đài tư vấn, giới thiệu các sản phẩm dịch vụ tới khách hàng của mình.
Internet Leased Line
Internet Leased Line là dịch vụ đường truyền Internet có cổng kết nối quốc tế riêng biệt dành cho các văn phòng, công ty có yêu cầu cao về chất lượng dịch vụ.
Dịch vụ Trung kế số (E1)
Dịch vụ Trung kế số (E1) là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài nội hạt của các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng với thiết bị đầu cuối thuê bao nhiều đường (tổng đài nội bộ PABX), thiết bị truy nhập mạng của các đơn vị cung cấp dịch vụ Internet (ISP) và thiết bị chuyển mạch của các mạng dùng riêng.
Một số lưu ý khác:
1. Chuyển đổi nâng cáp đường truyền CÁP QUANG VIETTEL
- Chuyển đổi địa điểm LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL
Nếu khách hàng sử dụng hơn 12 tháng được chuyển đổi miễn phí 1 lần đến 1 địa điểm mới.
Nếu khách hàng chưa sử dụng chưa đến 12 tháng khi chuyển địa điểm mới sẽ có phí là 100.000 đồng.
Khách hàng thay đổi từ Modem Wifi cũ sang Modem Wifi mới có phí là 200.000 đồng.
- Nâng cấp đường truyền CÁP QUANG VIETTEL.
Khi khách hàng có nhu cầu nâng cấp đường truyền internet Viettel lên gói có tộ cao hơn sẽ được nhân viên Viettel hỗ trợ nâng cấp miễn phí.
Khôi phục lại dịch vụ internet khi tạm ngưng để sửa nhà… miễn phí
Khi chuyển dịch Modem Wifi tại cùng một địa chỉ sẽ được chuyển dịch miễn phí.
2. Cách liên hệ để đăng ký LẮP ĐẶT MẠNG CÁP QUANG.
- Liên hệ qua hotline, sẽ có nhân viên tư vấn và làm thủ tục đăng kí tại nhà.
- Nhân viên Viettel sẽ tư vấn gói cước qua điện thoại
- Lấy thông tin địa chỉ nhà khách hàng và khảo sát hạ tầng
- Nhân viên Viettel sẽ liên hệ hẹn tư vấn và kí hợp đồng lắp đặt mạng tại nhà khách hàng.
- Khi kí hợp đồng xong, trong vòng 48h, Nhân viên kĩ thuật Viettel sẽ liên hệ để lắp đặt mạng và cài đặt wifi cho khách hàng.
3. Thủ tục để đăng kí.
- Đối với cá nhân.
Chuẩn bị 01 CMND photo hoặc CMND bản gốc để nhân viên Vietel điền thông tin vào biểu mẫu hợp đồng đăng kí lắp đặt mạng internet, lắp đặt wifi.
- Đối với Công ty.
Chuẩn bị
01 Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đối với Công ty TNHH, DNTN, Công ty cổ phần….
01 giấy CMND photo của giám đốc
Trong trường hợp người kí hợp đồng không phải là giám đốc cần 01 giấy ủy quyền.
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ VIETTEL
0964.783.777
SỰ CỐ : 1800 8119
[!post=1902!]