[Bình Dương] Lắp mạng Viettel - Wifi Viettel - Internet cáp quang
Bạn cần Lắp đặt mạng Viettel tại Bình Dương - Wifi Viettel - Internet cáp quang
Gọi ngay: 0964 783 777
Tổng đài báo sự cố mạng: 1800 8119
1. Lắp mạng Viettel Bình Dương gói cước Internet cáp quang wifi dành cho Hộ gia đình, cá nhân và doanh nghiệp.
Gói cước | Tốc độ | Internet Viettel | Internet Wifi + App Truyền hình Viettel |
Internet Wifi +Box Androi truyền hình Viettel |
Net1Plus | 30 Mbps | 165,000 | 187,000 | 229,000 |
Đóng hàng | tháng | 500,000 | 500,000 | - |
Đóng trước | 6 tháng | 990,000 | 1,122,000 | 1,374,000 |
Đóng trước | 12 tháng | 1,980,000 | 2,244,000 | 2,748,000 |
Net2Plus | 80 Mbps | 180,000 | 202,000 | 244,000 |
Đóng hàng | tháng | 250,000 | 250,000 | - |
Đóng trước | 6 tháng | 1,080,000 | 1,212,000 | 1,464,000 |
Đóng trước | 12 tháng | 2,160,000 | 2,424,000 | 2,928,000 |
SupperNet1 | 100 Mbps | 225,000 | 247,000 | 289,000 |
Đóng hàng | tháng | 600,000 | 600,000 | - |
Đóng trước | 6 tháng | 1,350,000 | 1,842,000 | 1,734,000 |
Đóng trước | 12 tháng | 2,700,000 | 2,964,000 | 3,468,000 |
SupperNet2 | 120 Mbps | 245,000 | 267,000 | 309,000 |
Đóng hàng | tháng | 600,000 | 600,000 | - |
Đóng trước | 6 tháng | 1,470,000 | 1,602,000 | 1,854,000 |
Đóng trước | 12 tháng | 2,940,000 | 3,204,000 | 3,708,000 |
SupperNet4 | 200 Mbps | 350,000 | 372,000 | 294,000 |
Đóng hàng | tháng | 250,000 | 250,000 | - |
Đóng trước | 6 tháng | 2,100,000 | 2,232,000 | 1,764,000 |
Đóng trước | 12 tháng | 4,200,000 | 4,464,000 | 3,528,000 |
SupperNet5 | 250Mbps | 430,000 | Áp dụng giá đã có FTTH lắp thêm Truyền hình số | |
Gọi ngay: 0964 783 777 để đăng ký lắp mạng Wifi |
- Giá trên đã bao gồm VAT.
- Đóng trước 6 tháng sử dụng 7 tháng, Đóng trước 12 tháng sử dụng 15 tháng. Trang bị Modem Wifi, miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt khi tham gia đóng cước trước.
- Gói cước SupperNet 1 trang bị thêm 01 cục phát AP home mest wifi.
- Gói cước SupperNet 2 trang bị thêm 02 cục phát AP home mest wifi.
- Gói cước SupperNet 3 trang bị thêm 01 cục phát AP home mest wifi.
- Gói cước SupperNet 4 trang bị thêm 03 cục phát AP home mest wifi.
2. Lắp mạng Viettel Bình Dương gói cước Internet cáp quang wifi dành cho doanh nghiệp, tiệm net, cá nhân có nhu cầu Internet tốc độ cao.
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 300 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ đăng ký mạng Viettel: 0964 783 777 |
- Giá trên đã bao gồm VAT.
- Gói F90N: IP động.
- Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.
- Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN.
- Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.
- Đóng trước 6 tháng sử dụng 7 tháng. Đóng trước 12 tháng sử dụng 15 tháng. Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt, trang bị Modem Wifi.
3. Thủ tục đăng ký lắp đặt Internet Wifi Viettel tại Bình Dương
Cá nhân: Chỉ cần CMND, Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu
Doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh +Chỉ cần CMND, Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu. Nếu người đại diện hợp đồng không phải là Giám đốc, bổ sung thêm giấy ủy quyền.
4. Quy trình tiếp nhận lắp đặt Wifi cáp quang Viettel, Internet Viettel tại Bình Dương
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, Quý khách vui lòng cung cấp tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ muốn lắp đặt.
- Bước 2: Khảo sát hạ tầng, báo kết quả xem khu vực quý khách có lắp đặt được mạng wifi, Internet.
- Bước 3: Tư vấn và ký hợp đồng.
- Bước 4: Lắp đặt, bàn giao trang thiết bị và nghiệm thu.
5. Chuyển địa điểm lắp đặt mới khi quý khách đang sử dụng dịch vụ Internet cáp quang Viettel tại Bình Dương
- Khách hàng liên hệ với Viettel Bình Dương để khảo sát khả năng cung cấp dịch vụ internet tại địa chỉ mới. Khách hàng tham khảo hướng dẫn sau đây:
- – Chính chủ hợp đồng chuẩn bị CMND hoặc bản hợp đồng Internet đã ký với Viettel.
- – Làm thủ tục chuyển đổi tại các cửa hàng Viettel.
- – Sau khi hoàn tất thủ tục sau trong vòng 24 -48 giờ sẽ có nhân viên kỹ thuật của Viettel đến địa chỉ mới và lắp đặt lại dịch vụ internet cho quý khách.
- – Nếu khách hàng muốn chuyển đổi để đứng tên người khác, chuyển đổi chủ quyền khách hàng mới thì sẽ không được hưởng các khuyến mãi cũ.
- – Miễn phí chuyển đổi địa điểm đối với dịch vụ internet Viettel.
6. Hình thức thanh toán khi đang sử dụng dịch vụ Internet cáp quang Viettel Bình Dương
Hiện nay Viettel Bình Dương đang áp dụng các hình thức thanh toán linh hoạt. Khách hàng có thể chọn lựa các hình thức sau:
- – Thanhtoán tại địa chỉ lắp đặt, địa chỉ theo yêu cầu ghi trên hợp đồng (lệ phí thu cước tại nhà 5.000đ/tháng/lần).
- – Thanh toán tại các điểm giao dịch của Viettel (miễn phí).
- – Thanh toán qua dịch vụ BankPlus Viettel hoặc ViettelPay (miễn phí).
- – Ủy nhiệm thu, chi qua ngân hàng (theo biểu phí ngân hàng).
- – Thanh toán qua các cổng thanh toán khác (theo biểu phí cổng thanh toán).
Những địa điểm và địa danh ở Bình Dương
- Danh sách các trường Cao đẳng, Đại học, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề: Đại học Bình Dương, Đại học Thủ Dầu Một, Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương, Đại học quốc tế Miền Đông, Đại học Việt - Đức, Đại học Mở Tp.HCM (Cơ sở Bình Dương), Đại học Thủy lợi (Cơ sở Bình Dương), Trường Sĩ quan Công binh - Đại học Ngô Quyền, Cao đẳng Y tế Bình Dương, Cao đẳng Nghề Việt Nam - Singapore, Cao đẳng nghề Đồng An, Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ, Trường Trung cấp nghề tỉnh Bình Dương, Trường Trung cấp nghề Thủ Dầu Một, Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp, Trường Trung cấp Kinh tế Tài chính, Trường Trung cấp Bách Khoa, Trường Trung cấp nghề Việt - Hàn Bình Dương, Trường trung cấp kinh tế và công nghệ Đông Nam, Trường Trung cấp Mỹ thuật Văn hóa Bình Dương.
- Địa điểm tham quan, khu vui chơi: Lạc Cảnh Đại Nam Văn Hiến, Nhà thờ Chánh Tòa Phú Cường, Công viên nước Bình Dương, Khu du lịch Đại Nam, Khu du lịch Dìn Ký, Sân golf Sông Bé, Sân golf Phú Mỹ, Thành phố mới Bình Dương, Mekong golf Villas, Công viên du lịch nghỉ dưỡng Mắt Xanh...
- Khu vực chợ: Chợ Thủ Dầu Một, Chợ Vinh Sơn, Chợ Bình Điềm, Chợ Hàng Bông (Chợ nông sản Phú Hòa), Chợ Bến Thế, Chợ Phú Văn, Chợ Tương Bình Hiệp, Chợ Đình, Chợ Cây Dừa, Chợ Bưng Cầu, Chợ Hòa Lợi, Chợ Phú Chánh AB, Chợ Phú Chánh C, Chợ Đông Phú (Chợ Thung Dung), Chợ Đông Phú I, Chợ Đức Huy, Chợ Phú An, Chợ Tuy An, Chợ Búng, Chợ Thạnh Bình, Chợ Bình Chuẩn, Chợ Hài Mỹ, Chợ Phú Phong, Chợ Bình Hòa I, Chợ Bình Hòa II, Chợ Đồng An I, Chợ Đồng An II, Chợ Đồng An III, Chợ Bình Đức, Chợ Thuận Giao, Chợ An Phú, Chợ Lái Thiêu, Chợ Vĩnh Phú, Chợ Dĩ An, Chợ Dĩ An II, Chợ An Bình, Chợ Bình An, Chợ Thống Nhất, Chợ Tân Bình, Chợ Đại Quang, Chợ Tân Long, Chợ Nội Hóa, Chợ Tân Quý, Chợ Đông Hòa, Chợ Đông Thành, Chợ Tân Đông Hiệp, Chợ Ngãi Thắng, Chợ Tân Uyên, Chợ Tân Phước Khánh, Chợ Phước An, Chợ Phước Thành, Chợ Hội Nghĩa, Chợ Quang Vinh I, Chợ Quang Vinh II, Chợ Tân Thành, Chợ Lạc An, Chợ Tân Bình, Chợ Tân Định, Chợ Thường Tân, Chợ Tân Ba, Chợ Bình Mỹ...
- Di tích danh lam thắng cảnh: Địa đạo Tam giác sắt Tây Nam Bến Cát, Chợ Thủ Dầu Một, Núi Cậu Lòng Hồ Dầu Tiếng, Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh, Chiến khu Đ, Nhà ông Trần Văn Hổ (Tự Đẩu), Nhà cổ Trần Công Vàng, Chùa Hội Khánh, Núi Châu Thới, Nhà tù Phú Lợi, Di tích Cù Lao Rùa (Cù Lao Thạch Hội), Di tích Dốc Chùa, Di tích Mỹ Lộc (gò Đá, gò Chùa), Di tích Phú Chánh, Nhà máy xe lửa Dĩ An, Chiến khu Thuận An Hòa, Di tích lịch sử rừng Kiến An, Di tích Bộ chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh.
- Đơn vị hành chính:
- Thành phố Thủ Dầu Một gồm 14 đơn vị hành chính cấp phường như: Hiệp Thành, Phú Lợi, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Phú Mỹ, Hiệp An, Phú Tân, Hòa Phú, Tương Bình Hiệp, Tân An, Chánh Mỹ.
- Bến cát: Thị xã Bến cát có Phường Mỹ Phước, Phường Thới Hòa, Phường Tân Định, Phường Hòa Lợi, Phường Chánh Phú Hòa; Xã An Tây, xã An Điền, xã Phú An.
- Dĩ An gồm các phường: Dĩ An, An Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa, Tân Bình, Bình An, Bình Thắng.
- Tân Uyên gồm các phường: Uyên Hưng, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thái Hòa, Tân Phước Khánh, Khánh Bình; xã: Thạnh Hội, Bạch Đằng, Vĩnh Tân, Hội Nghĩa, Tân Vĩnh Hiệp, Phú Chánh.
- Thuận An gồm các phường: Lái Thiêu, An Thạnh, Vĩnh Phú, Bình Hòa, Thuận Giao, Bình Chuẩn, An Phú, Hưng Định, Bình Nhâm, xã An Sơn.
- Bắc Tân Uyên gồm xã: Hiếu Liêm, Tân Lập, Bình Mỹ, Tân Bình, Đất Cuốc, Tân Thành, Thường Tân, Tân Định, Lạc An, Tân Mỹ.
- Dầu Tiếng bao gồm xã: Minh Hòa, Minh Thạnh, Minh Tân, Định An, Long Hòa, Định Thành, Định Hiệp, An Lập, Long Tân, Thanh An, Thanh Tuyền; thị xã Dầu Tiếng.
- Phú Giáo bao gồm xã: An Bình, An Linh, An Long, An Thái, Phước Hòa, Phước Sang, Tân Hiệp, Tân Long, Tam Lập, Vĩnh Hòa; thị xã Phước Vĩnh.
- Bàu Bàng bao gồm xã: Trừ Văn Thố, Cây Trường, Long Nguyên, Lai Hưng, Lai Uyên, Hưng Hòa, Tân Hưng.
XEM THÊM NHỮNG DỊCH VỤ KHÁC CỦA VIETTEL | |
>>Sim di động, sim trả sau, Sim 3g, 4G Viettel | >>Chữ ký số Viettel |
>>Truyền hình số Viettel, App Viettel, Box Viettel | >>Thiết bị định vị xe máy |
>>Cáp quang wifi Viettel | >>Thiết bị giám sát hành trình ô tô hợp chuẩn |
>>Hóa đơn điện tử Viettel | >>Camera Viettel |
>> Internet Viettel |
Bạn cần Lắp đặt mạng Viettel tại Bình Dương - Wifi Viettel - Internet cáp quang
Gọi ngay: 0964 783 777
Tổng đài báo sự cố mạng: 1800 8119
1. Lắp mạng Viettel Bình Dương gói cước Internet cáp quang wifi dành cho Hộ gia đình, cá nhân và doanh nghiệp.
Gói cước | Tốc độ | Internet Viettel | Internet Wifi + App Truyền hình Viettel |
Internet Wifi +Box Androi truyền hình Viettel |
Net1Plus | 30 Mbps | 165,000 | 187,000 | 229,000 |
Đóng hàng | tháng | 500,000 | 500,000 | - |
Đóng trước | 6 tháng | 990,000 | 1,122,000 | 1,374,000 |
Đóng trước | 12 tháng | 1,980,000 | 2,244,000 | 2,748,000 |
Net2Plus | 80 Mbps | 180,000 | 202,000 | 244,000 |
Đóng hàng | tháng | 250,000 | 250,000 | - |
Đóng trước | 6 tháng | 1,080,000 | 1,212,000 | 1,464,000 |
Đóng trước | 12 tháng | 2,160,000 | 2,424,000 | 2,928,000 |
SupperNet1 | 100 Mbps | 225,000 | 247,000 | 289,000 |
Đóng hàng | tháng | 600,000 | 600,000 | - |
Đóng trước | 6 tháng | 1,350,000 | 1,842,000 | 1,734,000 |
Đóng trước | 12 tháng | 2,700,000 | 2,964,000 | 3,468,000 |
SupperNet2 | 120 Mbps | 245,000 | 267,000 | 309,000 |
Đóng hàng | tháng | 600,000 | 600,000 | - |
Đóng trước | 6 tháng | 1,470,000 | 1,602,000 | 1,854,000 |
Đóng trước | 12 tháng | 2,940,000 | 3,204,000 | 3,708,000 |
SupperNet4 | 200 Mbps | 350,000 | 372,000 | 294,000 |
Đóng hàng | tháng | 250,000 | 250,000 | - |
Đóng trước | 6 tháng | 2,100,000 | 2,232,000 | 1,764,000 |
Đóng trước | 12 tháng | 4,200,000 | 4,464,000 | 3,528,000 |
SupperNet5 | 250Mbps | 430,000 | Áp dụng giá đã có FTTH lắp thêm Truyền hình số | |
Gọi ngay: 0964 783 777 để đăng ký lắp mạng Wifi |
- Giá trên đã bao gồm VAT.
- Đóng trước 6 tháng sử dụng 7 tháng, Đóng trước 12 tháng sử dụng 15 tháng. Trang bị Modem Wifi, miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt khi tham gia đóng cước trước.
- Gói cước SupperNet 1 trang bị thêm 01 cục phát AP home mest wifi.
- Gói cước SupperNet 2 trang bị thêm 02 cục phát AP home mest wifi.
- Gói cước SupperNet 3 trang bị thêm 01 cục phát AP home mest wifi.
- Gói cước SupperNet 4 trang bị thêm 03 cục phát AP home mest wifi.
2. Lắp mạng Viettel Bình Dương gói cước Internet cáp quang wifi dành cho doanh nghiệp, tiệm net, cá nhân có nhu cầu Internet tốc độ cao.
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 300 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ đăng ký mạng Viettel: 0964 783 777 |
- Giá trên đã bao gồm VAT.
- Gói F90N: IP động.
- Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.
- Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN.
- Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.
- Đóng trước 6 tháng sử dụng 7 tháng. Đóng trước 12 tháng sử dụng 15 tháng. Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt, trang bị Modem Wifi.
3. Thủ tục đăng ký lắp đặt Internet Wifi Viettel tại Bình Dương
Cá nhân: Chỉ cần CMND, Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu
Doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh +Chỉ cần CMND, Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu. Nếu người đại diện hợp đồng không phải là Giám đốc, bổ sung thêm giấy ủy quyền.
4. Quy trình tiếp nhận lắp đặt Wifi cáp quang Viettel, Internet Viettel tại Bình Dương
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, Quý khách vui lòng cung cấp tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ muốn lắp đặt.
- Bước 2: Khảo sát hạ tầng, báo kết quả xem khu vực quý khách có lắp đặt được mạng wifi, Internet.
- Bước 3: Tư vấn và ký hợp đồng.
- Bước 4: Lắp đặt, bàn giao trang thiết bị và nghiệm thu.
5. Chuyển địa điểm lắp đặt mới khi quý khách đang sử dụng dịch vụ Internet cáp quang Viettel tại Bình Dương
- Khách hàng liên hệ với Viettel Bình Dương để khảo sát khả năng cung cấp dịch vụ internet tại địa chỉ mới. Khách hàng tham khảo hướng dẫn sau đây:
- – Chính chủ hợp đồng chuẩn bị CMND hoặc bản hợp đồng Internet đã ký với Viettel.
- – Làm thủ tục chuyển đổi tại các cửa hàng Viettel.
- – Sau khi hoàn tất thủ tục sau trong vòng 24 -48 giờ sẽ có nhân viên kỹ thuật của Viettel đến địa chỉ mới và lắp đặt lại dịch vụ internet cho quý khách.
- – Nếu khách hàng muốn chuyển đổi để đứng tên người khác, chuyển đổi chủ quyền khách hàng mới thì sẽ không được hưởng các khuyến mãi cũ.
- – Miễn phí chuyển đổi địa điểm đối với dịch vụ internet Viettel.
6. Hình thức thanh toán khi đang sử dụng dịch vụ Internet cáp quang Viettel Bình Dương
Hiện nay Viettel Bình Dương đang áp dụng các hình thức thanh toán linh hoạt. Khách hàng có thể chọn lựa các hình thức sau:
- – Thanhtoán tại địa chỉ lắp đặt, địa chỉ theo yêu cầu ghi trên hợp đồng (lệ phí thu cước tại nhà 5.000đ/tháng/lần).
- – Thanh toán tại các điểm giao dịch của Viettel (miễn phí).
- – Thanh toán qua dịch vụ BankPlus Viettel hoặc ViettelPay (miễn phí).
- – Ủy nhiệm thu, chi qua ngân hàng (theo biểu phí ngân hàng).
- – Thanh toán qua các cổng thanh toán khác (theo biểu phí cổng thanh toán).
Những địa điểm và địa danh ở Bình Dương
- Danh sách các trường Cao đẳng, Đại học, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề: Đại học Bình Dương, Đại học Thủ Dầu Một, Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương, Đại học quốc tế Miền Đông, Đại học Việt - Đức, Đại học Mở Tp.HCM (Cơ sở Bình Dương), Đại học Thủy lợi (Cơ sở Bình Dương), Trường Sĩ quan Công binh - Đại học Ngô Quyền, Cao đẳng Y tế Bình Dương, Cao đẳng Nghề Việt Nam - Singapore, Cao đẳng nghề Đồng An, Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ, Trường Trung cấp nghề tỉnh Bình Dương, Trường Trung cấp nghề Thủ Dầu Một, Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp, Trường Trung cấp Kinh tế Tài chính, Trường Trung cấp Bách Khoa, Trường Trung cấp nghề Việt - Hàn Bình Dương, Trường trung cấp kinh tế và công nghệ Đông Nam, Trường Trung cấp Mỹ thuật Văn hóa Bình Dương.
- Địa điểm tham quan, khu vui chơi: Lạc Cảnh Đại Nam Văn Hiến, Nhà thờ Chánh Tòa Phú Cường, Công viên nước Bình Dương, Khu du lịch Đại Nam, Khu du lịch Dìn Ký, Sân golf Sông Bé, Sân golf Phú Mỹ, Thành phố mới Bình Dương, Mekong golf Villas, Công viên du lịch nghỉ dưỡng Mắt Xanh...
- Khu vực chợ: Chợ Thủ Dầu Một, Chợ Vinh Sơn, Chợ Bình Điềm, Chợ Hàng Bông (Chợ nông sản Phú Hòa), Chợ Bến Thế, Chợ Phú Văn, Chợ Tương Bình Hiệp, Chợ Đình, Chợ Cây Dừa, Chợ Bưng Cầu, Chợ Hòa Lợi, Chợ Phú Chánh AB, Chợ Phú Chánh C, Chợ Đông Phú (Chợ Thung Dung), Chợ Đông Phú I, Chợ Đức Huy, Chợ Phú An, Chợ Tuy An, Chợ Búng, Chợ Thạnh Bình, Chợ Bình Chuẩn, Chợ Hài Mỹ, Chợ Phú Phong, Chợ Bình Hòa I, Chợ Bình Hòa II, Chợ Đồng An I, Chợ Đồng An II, Chợ Đồng An III, Chợ Bình Đức, Chợ Thuận Giao, Chợ An Phú, Chợ Lái Thiêu, Chợ Vĩnh Phú, Chợ Dĩ An, Chợ Dĩ An II, Chợ An Bình, Chợ Bình An, Chợ Thống Nhất, Chợ Tân Bình, Chợ Đại Quang, Chợ Tân Long, Chợ Nội Hóa, Chợ Tân Quý, Chợ Đông Hòa, Chợ Đông Thành, Chợ Tân Đông Hiệp, Chợ Ngãi Thắng, Chợ Tân Uyên, Chợ Tân Phước Khánh, Chợ Phước An, Chợ Phước Thành, Chợ Hội Nghĩa, Chợ Quang Vinh I, Chợ Quang Vinh II, Chợ Tân Thành, Chợ Lạc An, Chợ Tân Bình, Chợ Tân Định, Chợ Thường Tân, Chợ Tân Ba, Chợ Bình Mỹ...
- Di tích danh lam thắng cảnh: Địa đạo Tam giác sắt Tây Nam Bến Cát, Chợ Thủ Dầu Một, Núi Cậu Lòng Hồ Dầu Tiếng, Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh, Chiến khu Đ, Nhà ông Trần Văn Hổ (Tự Đẩu), Nhà cổ Trần Công Vàng, Chùa Hội Khánh, Núi Châu Thới, Nhà tù Phú Lợi, Di tích Cù Lao Rùa (Cù Lao Thạch Hội), Di tích Dốc Chùa, Di tích Mỹ Lộc (gò Đá, gò Chùa), Di tích Phú Chánh, Nhà máy xe lửa Dĩ An, Chiến khu Thuận An Hòa, Di tích lịch sử rừng Kiến An, Di tích Bộ chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh.
- Đơn vị hành chính:
- Thành phố Thủ Dầu Một gồm 14 đơn vị hành chính cấp phường như: Hiệp Thành, Phú Lợi, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Phú Mỹ, Hiệp An, Phú Tân, Hòa Phú, Tương Bình Hiệp, Tân An, Chánh Mỹ.
- Bến cát: Thị xã Bến cát có Phường Mỹ Phước, Phường Thới Hòa, Phường Tân Định, Phường Hòa Lợi, Phường Chánh Phú Hòa; Xã An Tây, xã An Điền, xã Phú An.
- Dĩ An gồm các phường: Dĩ An, An Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa, Tân Bình, Bình An, Bình Thắng.
- Tân Uyên gồm các phường: Uyên Hưng, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thái Hòa, Tân Phước Khánh, Khánh Bình; xã: Thạnh Hội, Bạch Đằng, Vĩnh Tân, Hội Nghĩa, Tân Vĩnh Hiệp, Phú Chánh.
- Thuận An gồm các phường: Lái Thiêu, An Thạnh, Vĩnh Phú, Bình Hòa, Thuận Giao, Bình Chuẩn, An Phú, Hưng Định, Bình Nhâm, xã An Sơn.
- Bắc Tân Uyên gồm xã: Hiếu Liêm, Tân Lập, Bình Mỹ, Tân Bình, Đất Cuốc, Tân Thành, Thường Tân, Tân Định, Lạc An, Tân Mỹ.
- Dầu Tiếng bao gồm xã: Minh Hòa, Minh Thạnh, Minh Tân, Định An, Long Hòa, Định Thành, Định Hiệp, An Lập, Long Tân, Thanh An, Thanh Tuyền; thị xã Dầu Tiếng.
- Phú Giáo bao gồm xã: An Bình, An Linh, An Long, An Thái, Phước Hòa, Phước Sang, Tân Hiệp, Tân Long, Tam Lập, Vĩnh Hòa; thị xã Phước Vĩnh.
- Bàu Bàng bao gồm xã: Trừ Văn Thố, Cây Trường, Long Nguyên, Lai Hưng, Lai Uyên, Hưng Hòa, Tân Hưng.
XEM THÊM NHỮNG DỊCH VỤ KHÁC CỦA VIETTEL | |
>>Sim di động, sim trả sau, Sim 3g, 4G Viettel | >>Chữ ký số Viettel |
>>Truyền hình số Viettel, App Viettel, Box Viettel | >>Thiết bị định vị xe máy |
>>Cáp quang wifi Viettel | >>Thiết bị giám sát hành trình ô tô hợp chuẩn |
>>Hóa đơn điện tử Viettel | >>Camera Viettel |
>> Internet Viettel |